Có 2 kết quả:
hū ㄏㄨ • xū ㄒㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口乎
Nét bút: 丨フ一ノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: RHFD (口竹火木)
Unicode: U+547C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: há, hao, hô
Âm Nôm: ho, hô, hú
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: ho, hô, hú
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 3
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã - 白馬 (Đỗ Phủ)
• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gọi to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Đối lại với “hấp” 吸. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã” 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
② Gọi.
③ Kêu to, gọi to.
④ Một âm là há. Thét mắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hô: 呼口號 Hô khẩu hiệu; 歡呼 Hoan hô;
② Kêu, gọi: 直呼其名 Gọi thẳng tên;
③ (văn) Thét mắng;
④ Thở ra: 呼出一口氣 Thở một hơi;
⑤ Vùn vụt: 北風呼呼地吹 Gió bấc rít từng cơn;
⑥ Xem 鳴呼 [wuhu];
⑦ [Hu] (Họ) Hô.
② Kêu, gọi: 直呼其名 Gọi thẳng tên;
③ (văn) Thét mắng;
④ Thở ra: 呼出一口氣 Thở một hơi;
⑤ Vùn vụt: 北風呼呼地吹 Gió bấc rít từng cơn;
⑥ Xem 鳴呼 [wuhu];
⑦ [Hu] (Họ) Hô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu lên ở đầu câu, vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Hao, Hô. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to. Cũng đọc Hào — Các âm khác là Hô, Há. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ra ( trái với Hấp là hít vào ) — Kêu to lên — Gọi lớn — Tán thán từ, dùng khi Than thở. Thí dụ: Ô hô.
Từ điển Trung-Anh
(1) to call
(2) to cry
(3) to shout
(4) to breath out
(5) to exhale
(2) to cry
(3) to shout
(4) to breath out
(5) to exhale
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 呼[hu1]
(2) to shout
(3) to call out
(2) to shout
(3) to call out
Từ ghép 138
Bā yīn mǎn dū hū 巴音满都呼 • Bā yīn mǎn dū hū 巴音滿都呼 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 備用二級頭呼吸器 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 备用二级头呼吸器 • chuán hū 传呼 • chuán hū 傳呼 • chuán hū diàn huà 传呼电话 • chuán hū diàn huà 傳呼電話 • chuán hū jī 传呼机 • chuán hū jī 傳呼機 • dǎ hū 打呼 • dǎ hū lu 打呼噜 • dǎ hū lu 打呼嚕 • Dà hū lā ěr 大呼拉尔 • Dà hū lā ěr 大呼拉爾 • dà hū xiǎo jiào 大呼小叫 • dà shēng jí hū 大声疾呼 • dà shēng jí hū 大聲疾呼 • dēng gāo yī hū 登高一呼 • diǎn tóu zhāo hū 点头招呼 • diǎn tóu zhāo hū 點頭招呼 • èr jí tóu hū xī qì 二級頭呼吸器 • èr jí tóu hū xī qì 二级头呼吸器 • gāo hū 高呼 • hēi hū hū 黑呼呼 • hū chī 呼哧 • hū chi hū chi 呼哧呼哧 • hū chū 呼出 • hū fēng huàn yǔ 呼風喚雨 • hū fēng huàn yǔ 呼风唤雨 • hū gé 呼格 • hū hǎn 呼喊 • hū háo 呼号 • hū háo 呼嚎 • hū háo 呼號 • hū hè 呼喝 • hū hū 呼呼 • hū hū bō 呼呼哱 • hū hū shēng 呼呼声 • hū hū shēng 呼呼聲 • hū huàn 呼唤 • hū huàn 呼喚 • hū jī 呼机 • hū jī 呼機 • hū jiào 呼叫 • hū jiào qì 呼叫器 • hū jiào shēng 呼叫声 • hū jiào shēng 呼叫聲 • hū jiào zhōng xīn 呼叫中心 • hū jiù 呼救 • hū lā lā 呼啦啦 • hū lā quān 呼啦圈 • hū lā quān 呼拉圈 • hū lái hè qù 呼來喝去 • hū lái hè qù 呼来喝去 • hū lū 呼噜 • hū lū 呼嚕 • hū lū lū 呼噜噜 • hū lū lū 呼嚕嚕 • hū lú 呼卢 • hū lú 呼盧 • hū lu 呼噜 • hū lu 呼嚕 • hū niú hū mǎ 呼牛呼馬 • hū niú hū mǎ 呼牛呼马 • hū niú zuò mǎ 呼牛作馬 • hū niú zuò mǎ 呼牛作马 • hū nòng 呼弄 • hū péng yǐn bàn 呼朋引伴 • hū péng yǐn lèi 呼朋引类 • hū péng yǐn lèi 呼朋引類 • hū qì 呼气 • hū qì 呼氣 • hū shēng 呼声 • hū shēng 呼聲 • hū xī 呼吸 • hū xī dào 呼吸道 • hū xī guǎn 呼吸管 • hū xī qì 呼吸器 • hū xī tiáo jié qì 呼吸調節器 • hū xī tiáo jié qì 呼吸调节器 • hū xī xì tǒng 呼吸系統 • hū xī xì tǒng 呼吸系统 • hū xiào 呼啸 • hū xiào 呼嘯 • hū xiào ér guò 呼啸而过 • hū xiào ér guò 呼嘯而過 • hū xiū 呼咻 • hū yìng 呼应 • hū yìng 呼應 • hū yù 呼吁 • hū yù 呼籲 • hū zhào 呼召 • hū zhī jí lái 呼之即來 • hū zhī jí lái 呼之即来 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去 • hū zhī yù chū 呼之欲出 • huān hū 欢呼 • huān hū 歡呼 • huān hū què yuè 欢呼雀跃 • huān hū què yuè 歡呼雀躍 • huàn yǔ hū fēng 唤雨呼风 • huàn yǔ hū fēng 喚雨呼風 • jīng hū 惊呼 • jīng hū 驚呼 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密闭式循环再呼吸水肺系统 • niān hū hū 蔫呼呼 • qì hū hū 气呼呼 • qì hū hū 氣呼呼 • rè hū hū 热呼呼 • rè hū hū 熱呼呼 • rén gōng hū xī 人工呼吸 • shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染 • shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暂停 • shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暫停 • tú hū fù fù 徒呼負負 • tú hū fù fù 徒呼负负 • wū hū 呜呼 • wū hū 嗚呼 • wū hū āi zāi 呜呼哀哉 • wū hū āi zāi 嗚呼哀哉 • xuān hū 喧呼 • xuān hū 諠呼 • xún hū jī 寻呼机 • xún hū jī 尋呼機 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 严重急性呼吸系统综合症 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症 • yāo hū 吆呼 • yī hū bǎi nuò 一呼百諾 • yī hū bǎi nuò 一呼百诺 • yī hū bǎi yìng 一呼百应 • yī hū bǎi yìng 一呼百應 • yī mìng wū hū 一命呜呼 • yī mìng wū hū 一命嗚呼 • zhèn bì yī hū 振臂一呼 • zhí hū qí míng 直呼其名
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Đối lại với “hấp” 吸. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã” 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.