Có 1 kết quả:

mìng ㄇㄧㄥˋ
Âm Pinyin: mìng ㄇㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: OMRL (人一口中)
Unicode: U+547D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mệnh
Âm Nôm: mạng, mạnh, mệnh, mình
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): いのち (inochi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: meng6, ming6

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

mìng ㄇㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mạng
2. lời sai khiến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sai khiến, ra lệnh. ◎Như: “mệnh nhân tống tín” 命人送信 sai người đưa tin.
2. (Động) Nhậm dụng quan chức, ủy nhậm.
3. (Động) Định đặt, chọn lấy, làm ra, vận dụng. ◎Như: “mệnh danh” 命名 đặt tên, “mệnh đề” 命題 chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương). ◇Nam sử 南史: “Quảng Đạt dĩ phẫn khái tốt. Thượng thư lệnh Giang Tổng phủ cữu đỗng khốc, nãi mệnh bút đề kì quan” 廣達以憤慨卒. 尚書令江總撫柩慟哭, 乃命筆題其棺 (Lỗ Quảng Đạt truyện 魯廣達傳).
4. (Động) Báo cho biết, phụng cáo. ◇Thư Kinh 書經: “Tức mệnh viết, hữu đại gian ư tây thổ” 即命曰, 有大艱於西土 (Đại cáo 大誥).
5. (Động) Kêu gọi, triệu hoán. ◇Dật Danh 佚名: “Xuân điểu phiên nam phi, Phiên phiên độc cao tường, Bi thanh mệnh trù thất, Ai minh thương ngã trường” 春鳥翻南飛, 翩翩獨翱翔, 悲聲命儔匹, 哀鳴傷我腸 (Nhạc phủ cổ từ 樂府古辭, Thương ca hành 傷歌行).
6. (Động) Chạy trốn, đào tẩu.
7. (Động) Coi như, cho là. ◎Như: “tự mệnh bất phàm” 自命不凡 tự cho mình không phải tầm thường.
8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sanh mệnh” 生命, “tính mệnh” 性命. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Li loạn như kim mệnh cẩu toàn” 離亂如今命苟全 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Li loạn đến nay mạng sống tạm được nguyên vẹn.
9. (Danh) Mệnh trời, vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) Sống chết có số, giàu sang do trời.
10. (Danh) Một loại công văn thời xưa.
11. (Danh) Lệnh, chánh lệnh, chỉ thị. ◎Như: “tuân mệnh” 遵命 tuân theo chỉ thị, “phụng mệnh” 奉命 vâng lệnh. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị” 太醫以王命聚之, 歲賦其二 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần.
12. (Danh) Lời dạy bảo, giáo hối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phụ mẫu chi mệnh hề, tử phụng dĩ hành” 父母之命兮, 子奉以行 (Âu Dương Sanh ai từ 歐陽生哀辭).
13. (Danh) Tuổi thọ, tuổi trời. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu Nhan Hồi giả hiếu học, bất hạnh đoản mệnh tử hĩ” 有顏回者好學, 不幸短命死矣 (Tiên tiến 先進).
14. (Danh) Sinh sống làm ăn, sinh kế. ◇Lí Mật 李密: “Mẫu tôn nhị nhân, canh tương vi mệnh” 母孫二人, 更相為命 (Trần tình biểu 陳情表) Bà cháu hai người cùng nhau làm ăn sinh sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Sai khiến.
② Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh 命, truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh 令. Lời của chức Tổng-thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh 命令.
③ Lời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh 誥命.
④ Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
⑤ Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh 考終命, không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh 死於非命.
⑥ Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh 亡命 (mất tên trong sổ đinh).
⑦ Từ mệnh (lời văn hoa).
⑧ Ðạo, như duy thiên chi mệnh 維天之命 bui chưng đạo trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mạng: 一條人命 Một mạng người; 喪了命 Mất mạng, bỏ mạng; 考終命 Chết lành; 死於非命 Chết bất đắc kì tử;
② Số phận, vận mệnh, mệnh trời: 命苦 Số phận cực khổ; 宿命論 Số kiếp; 算命 Bói toán;
③ Mệnh lệnh, chỉ thị, việc lớn, nhiệm vụ lớn: 奉命 Phụng mệnh, được lệnh; 待命 Đợi lệnh;
④ (văn) Tên: 亡命 Vong mệnh (mất tên trong sổ đinh);
⑤ Đặt tên, gọi là: 命名 Đặt tên, mệnh danh; 君命太子曰仇 Vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Ra lệnh — Lệnh truyền. Cũng nói là Mệnh lệnh 命令 — Điều do trời định sẵn, không thay đổi được — Chỉ cuộc đời do trời định sẵn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « — Cũng đọc là Mạng. Lấy số tử vi có cung » Mệnh « gọi là Bột tinh cũng được. Trong sách số có hai câu rằng: Mệnh cung, Bột tinh lâm tắc hữu nạn: Ở cung mệnh mà có sao bột chiếu vào thì có nạn. » Mệnh cung đang mắc nạn to « ( Kiều ) — Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương: 古來才命兩相妨 ( Minh thi ). Xưa nay tài mệnh không ưa nhau. » Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) life
(2) fate
(3) order or command
(4) to assign a name, title etc

Từ ghép 321

ài cái rú mìng 愛財如命ài cái rú mìng 爱财如命ài nán cóng mìng 碍难从命ài nán cóng mìng 礙難從命ài zhī rú mìng 愛之如命ài zhī rú mìng 爱之如命ān fēi tā mìng 安非他命ān shēn lì mìng 安身立命Bā bǎo Shān Gé mìng Gōng mù 八宝山革命公墓Bā bǎo Shān Gé mìng Gōng mù 八寶山革命公墓bàn tiáo mìng 半条命bàn tiáo mìng 半條命bǎo mìng 保命bēn mìng 奔命běn mìng nián 本命年bì mìng 斃命bì mìng 毕命bì mìng 毙命bì mìng 畢命bó mìng 薄命bù tīng mìng 不听命bù tīng mìng 不聽命cǎo jiān rén mìng 草菅人命cháng mìng 偿命cháng mìng 償命cháng mìng fù guì 長命富貴cháng mìng fù guì 长命富贵chū rén mìng 出人命cóng mìng 从命cóng mìng 從命cuī mìng 催命dài mìng 待命diū mìng 丟命diū mìng 丢命duǎn mìng 短命duǎn mìng guǐ 短命鬼duì zhèng mìng míng 对证命名duì zhèng mìng míng 對證命名ěr tí miàn mìng 耳提面命èr cì gé mìng 二次革命Fǎ guó Dà gé mìng 法国大革命Fǎ guó Dà gé mìng 法國大革命Fǎ guó Gé mìng 法国革命Fǎ guó Gé mìng 法國革命fǎn gé mìng 反革命fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪fāng mìng 方命fēi mìng 非命fēi zhì mìng 非致命fèng mìng 奉命fù mìng 复命fù mìng 復命gǎn bù cóng mìng 敢不从命gǎn bù cóng mìng 敢不從命gé mìng 革命gé mìng jiā 革命家gé mìng liè shì 革命烈士gé mìng xiān liè 革命先烈gé mìng xìng 革命性gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如从命gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如從命Gōng yè Gé mìng 工业革命Gōng yè Gé mìng 工業革命Guāng róng Gé mìng 光榮革命Guāng róng Gé mìng 光荣革命Guó mín Gé mìng jūn 国民革命军Guó mín Gé mìng jūn 國民革命軍hài mìng 害命Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武紀生命大爆發Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武纪生命大爆发hǎo mìng 好命hěn mìng 狠命hóng yán bó mìng 紅顏薄命hóng yán bó mìng 红颜薄命huó mìng 活命jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命jiè mìng 借命jiè mìng 戒命jiè mìng 誡命jiè mìng 诫命jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 旧民主主义革命jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 舊民主主義革命jiù mìng 救命jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠juān mìng 捐命jué mìng 絕命jué mìng 绝命jué mìng shū 絕命書jué mìng shū 绝命书k tā mìng K他命kàng mìng 抗命kè tā mìng 克他命kǔ mìng 苦命lè tiān zhī mìng 乐天知命lè tiān zhī mìng 樂天知命lín wēi shòu mìng 临危授命lín wēi shòu mìng 臨危授命líng mìng 灵命líng mìng 靈命lǐng mìng 領命lǐng mìng 领命lù mìng 祿命lù mìng 禄命mài mìng 卖命mài mìng 賣命mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危险mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危險méi mìng 沒命méi mìng 没命mín zhǔ gé mìng 民主革命mìng àn 命案mìng bó 命薄mìng bù jiǔ yǐ 命不久已mìng dìng 命定mìng fù Huáng quán 命赴黃泉mìng fù Huáng quán 命赴黄泉mìng gēn 命根mìng gēn zi 命根子mìng guī Huáng quán 命归黄泉mìng guī Huáng quán 命歸黃泉mìng kǔ 命苦mìng lǐ xué 命理学mìng lǐ xué 命理學mìng lìng 命令mìng lìng háng 命令行mìng lìng jù 命令句mìng mài 命脈mìng mài 命脉mìng míng 命名mìng míng fǎ 命名法mìng míng rì 命名日mìng míng xì tǒng 命名系統mìng míng xì tǒng 命名系统mìng míng zuò yè 命名作业mìng míng zuò yè 命名作業mìng pán 命盘mìng pán 命盤mìng tí 命題mìng tí 命题mìng tí luó ji 命題邏輯mìng tí luó ji 命题逻辑mìng tú 命途mìng tú duō chuǎn 命途多舛mìng tú kǎn kě 命途坎坷mìng wēi 命危mìng xiàng 命相mìng yùn 命运mìng yùn 命運mìng zài dàn xī 命在旦夕mìng zhōng zhù dìng 命中注定mìng zhōng zhù dìng 命中註定mìng zhòng 命中mìng zhòng lǜ 命中率móu cái hài mìng 謀財害命móu cái hài mìng 谋财害命pàn mìng 拚命pī mìng 批命pí yú bēn mìng 疲于奔命pí yú bēn mìng 疲於奔命pīn mìng 拼命pīn mìng sān láng 拼命三郎pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好pīn mìng tǎo hǎo 拼命讨好píng jūn shòu mìng 平均壽命píng jūn shòu mìng 平均寿命qīn mìng 欽命qīn mìng 钦命ráo mìng 饒命ráo mìng 饶命rén mìng 人命rén mìng guān tiān 人命关天rén mìng guān tiān 人命關天rèn mìng 任命rèn mìng 認命rèn mìng 认命sān jūn yòng mìng 三军用命sān jūn yòng mìng 三軍用命sàng mìng 丧命sàng mìng 喪命shě mìng 捨命shě mìng 舍命Shēn mìng jì 申命記Shēn mìng jì 申命记shēng mìng 生命shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,战斗不止shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,戰鬥不止shēng mìng duō yàng xìng 生命多样性shēng mìng duō yàng xìng 生命多樣性shēng mìng fèi tuó 生命吠陀shēng mìng jì xiàng 生命跡象shēng mìng jì xiàng 生命迹象shēng mìng kē xué 生命科学shēng mìng kē xué 生命科學shēng mìng lì 生命力shēng mìng xiàn 生命線shēng mìng xiàn 生命线shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在于运动shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在於運動shēng mìng zhēng xiàng 生命征象shēng mìng zhēng xiàng 生命徵象shēng mìng zhōu qī 生命周期shēng mìng zhōu qī 生命週期shēng sǐ yǒu mìng 生死有命shí guāi mìng jiǎn 时乖命蹇shí guāi mìng jiǎn 時乖命蹇Shí yuè Gé mìng 十月革命shǐ mìng 使命shì jiǔ rú mìng 嗜酒如命shòu mìng 受命shòu mìng 壽命shòu mìng 寿命shòu mìng 授命shòu mìng bù cháng 壽命不長shòu mìng bù cháng 寿命不长shòu mìng yú tiān 受命于天shòu xǐ mìng míng 受洗命名shù zì mìng lǐ xué 数字命理学shù zì mìng lǐ xué 數字命理學sǐ mìng 死命sǐ yú fēi mìng 死于非命sǐ yú fēi mìng 死於非命Sì Wén mìng 姒文命sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政变sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政變sòng mìng 送命sù mìng 宿命sù mìng lùn 宿命論sù mìng lùn 宿命论sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子suàn mìng 算命suàn mìng jiā 算命家suàn mìng xiān sheng 算命先生suàn mìng zhě 算命者suí shí dài mìng 随时待命suí shí dài mìng 隨時待命suǒ mìng 索命Tāng Wǔ Gé mìng 汤武革命Tāng Wǔ Gé mìng 湯武革命táo mìng 逃命Tiān mìng 天命tīng mìng 听命tīng mìng 聽命tīng tiān ān mìng 听天安命tīng tiān ān mìng 聽天安命tīng tiān yóu mìng 听天由命tīng tiān yóu mìng 聽天由命tú cái hài mìng 图财害命tú cái hài mìng 圖財害命wáng mìng 亡命wáng mìng zhī tú 亡命之徒wánr mìng 玩儿命wánr mìng 玩兒命wēi zūn mìng jiàn 威尊命賤wēi zūn mìng jiàn 威尊命贱wéi mìng 违命wéi mìng 違命wéi mìng shì cóng 唯命是从wéi mìng shì cóng 唯命是從wéi mìng shì tīng 惟命是听wéi mìng shì tīng 惟命是聽wéi tā mìng 維他命wéi tā mìng 維它命wéi tā mìng 维他命wéi tā mìng 维它命wèi mìng míng 未命名Wén huà Dà gé mìng 文化大革命wú shēng mìng 无生命wú shēng mìng 無生命xiāng mìng zhě 相命者xiāng yī wéi mìng 相依为命xiāng yī wéi mìng 相依為命Xīn hài Gé mìng 辛亥革命Xīn Mín zhǔ zhǔ yì Gé mìng 新民主主义革命Xīn Mín zhǔ zhǔ yì Gé mìng 新民主主義革命xīng mìng jiā 星命家xíng zhèng mìng lìng 行政命令xìng mìng 性命xìng mìng yōu guān 性命攸关xìng mìng yōu guān 性命攸關xìng zhì mìng tí 性質命題xìng zhì mìng tí 性质命题yào mìng 要命yī mìng guī tiān 一命归天yī mìng guī tiān 一命歸天yī mìng guī xī 一命归西yī mìng guī xī 一命歸西yī mìng guī yīn 一命归阴yī mìng guī yīn 一命歸陰yī mìng wū hū 一命呜呼yī mìng wū hū 一命嗚呼yī qián rú mìng 一錢如命yī qián rú mìng 一钱如命yǐ rén míng mìng míng 以人名命名yìng jí dài mìng 应急待命yìng jí dài mìng 應急待命yòng mìng 用命yuàn mìng 怨命yǔn mìng 殒命yǔn mìng 殞命yǔn mìng 陨命yǔn mìng 隕命yùn mìng 运命yùn mìng 運命zhēn mìng 真命zhí yán mìng tí 直言命題zhí yán mìng tí 直言命题zhì mìng 致命zhì mìng shāng 致命伤zhì mìng shāng 致命傷Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中国国民党革命委员会Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會zī chǎn jiē jí gé mìng 資產階級革命zī chǎn jiē jí gé mìng 资产阶级革命zì mìng 自命zì mìng bù fán 自命不凡zì mìng qīng gāo 自命清高zūn mìng 尊命zūn mìng 遵命