Có 1 kết quả:
mìng ㄇㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱亼叩
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: OMRL (人一口中)
Unicode: U+547D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mệnh
Âm Nôm: mạng, mạnh, mệnh, mình
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): いのち (inochi)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: meng6, ming6
Âm Nôm: mạng, mạnh, mệnh, mình
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): いのち (inochi)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: meng6, ming6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu đáo Lang Trại thứ địa đầu chính tiếp tiên thê phụ mẫu gia trạch nhập tiếp nhạc phụ, kiến hữu bất bình chi sắc quy thuyền ngâm sổ cú - 舟到廊寨次地頭正接仙妻父母家宅入接岳父,見有不平之色歸船吟數句 (Phạm Nguyễn Du)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long) - 遣興五首其一(天用莫如龍) (Đỗ Phủ)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long) - 遣興五首其一(天用莫如龍) (Đỗ Phủ)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mạng
2. lời sai khiến
2. lời sai khiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sai khiến, ra lệnh. ◎Như: “mệnh nhân tống tín” 命人送信 sai người đưa tin.
2. (Động) Nhậm dụng quan chức, ủy nhậm.
3. (Động) Định đặt, chọn lấy, làm ra, vận dụng. ◎Như: “mệnh danh” 命名 đặt tên, “mệnh đề” 命題 chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương). ◇Nam sử 南史: “Quảng Đạt dĩ phẫn khái tốt. Thượng thư lệnh Giang Tổng phủ cữu đỗng khốc, nãi mệnh bút đề kì quan” 廣達以憤慨卒. 尚書令江總撫柩慟哭, 乃命筆題其棺 (Lỗ Quảng Đạt truyện 魯廣達傳).
4. (Động) Báo cho biết, phụng cáo. ◇Thư Kinh 書經: “Tức mệnh viết, hữu đại gian ư tây thổ” 即命曰, 有大艱於西土 (Đại cáo 大誥).
5. (Động) Kêu gọi, triệu hoán. ◇Dật Danh 佚名: “Xuân điểu phiên nam phi, Phiên phiên độc cao tường, Bi thanh mệnh trù thất, Ai minh thương ngã trường” 春鳥翻南飛, 翩翩獨翱翔, 悲聲命儔匹, 哀鳴傷我腸 (Nhạc phủ cổ từ 樂府古辭, Thương ca hành 傷歌行).
6. (Động) Chạy trốn, đào tẩu.
7. (Động) Coi như, cho là. ◎Như: “tự mệnh bất phàm” 自命不凡 tự cho mình không phải tầm thường.
8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sanh mệnh” 生命, “tính mệnh” 性命. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Li loạn như kim mệnh cẩu toàn” 離亂如今命苟全 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Li loạn đến nay mạng sống tạm được nguyên vẹn.
9. (Danh) Mệnh trời, vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) Sống chết có số, giàu sang do trời.
10. (Danh) Một loại công văn thời xưa.
11. (Danh) Lệnh, chánh lệnh, chỉ thị. ◎Như: “tuân mệnh” 遵命 tuân theo chỉ thị, “phụng mệnh” 奉命 vâng lệnh. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị” 太醫以王命聚之, 歲賦其二 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần.
12. (Danh) Lời dạy bảo, giáo hối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phụ mẫu chi mệnh hề, tử phụng dĩ hành” 父母之命兮, 子奉以行 (Âu Dương Sanh ai từ 歐陽生哀辭).
13. (Danh) Tuổi thọ, tuổi trời. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu Nhan Hồi giả hiếu học, bất hạnh đoản mệnh tử hĩ” 有顏回者好學, 不幸短命死矣 (Tiên tiến 先進).
14. (Danh) Sinh sống làm ăn, sinh kế. ◇Lí Mật 李密: “Mẫu tôn nhị nhân, canh tương vi mệnh” 母孫二人, 更相為命 (Trần tình biểu 陳情表) Bà cháu hai người cùng nhau làm ăn sinh sống.
2. (Động) Nhậm dụng quan chức, ủy nhậm.
3. (Động) Định đặt, chọn lấy, làm ra, vận dụng. ◎Như: “mệnh danh” 命名 đặt tên, “mệnh đề” 命題 chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương). ◇Nam sử 南史: “Quảng Đạt dĩ phẫn khái tốt. Thượng thư lệnh Giang Tổng phủ cữu đỗng khốc, nãi mệnh bút đề kì quan” 廣達以憤慨卒. 尚書令江總撫柩慟哭, 乃命筆題其棺 (Lỗ Quảng Đạt truyện 魯廣達傳).
4. (Động) Báo cho biết, phụng cáo. ◇Thư Kinh 書經: “Tức mệnh viết, hữu đại gian ư tây thổ” 即命曰, 有大艱於西土 (Đại cáo 大誥).
5. (Động) Kêu gọi, triệu hoán. ◇Dật Danh 佚名: “Xuân điểu phiên nam phi, Phiên phiên độc cao tường, Bi thanh mệnh trù thất, Ai minh thương ngã trường” 春鳥翻南飛, 翩翩獨翱翔, 悲聲命儔匹, 哀鳴傷我腸 (Nhạc phủ cổ từ 樂府古辭, Thương ca hành 傷歌行).
6. (Động) Chạy trốn, đào tẩu.
7. (Động) Coi như, cho là. ◎Như: “tự mệnh bất phàm” 自命不凡 tự cho mình không phải tầm thường.
8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sanh mệnh” 生命, “tính mệnh” 性命. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Li loạn như kim mệnh cẩu toàn” 離亂如今命苟全 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Li loạn đến nay mạng sống tạm được nguyên vẹn.
9. (Danh) Mệnh trời, vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) Sống chết có số, giàu sang do trời.
10. (Danh) Một loại công văn thời xưa.
11. (Danh) Lệnh, chánh lệnh, chỉ thị. ◎Như: “tuân mệnh” 遵命 tuân theo chỉ thị, “phụng mệnh” 奉命 vâng lệnh. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị” 太醫以王命聚之, 歲賦其二 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần.
12. (Danh) Lời dạy bảo, giáo hối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phụ mẫu chi mệnh hề, tử phụng dĩ hành” 父母之命兮, 子奉以行 (Âu Dương Sanh ai từ 歐陽生哀辭).
13. (Danh) Tuổi thọ, tuổi trời. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu Nhan Hồi giả hiếu học, bất hạnh đoản mệnh tử hĩ” 有顏回者好學, 不幸短命死矣 (Tiên tiến 先進).
14. (Danh) Sinh sống làm ăn, sinh kế. ◇Lí Mật 李密: “Mẫu tôn nhị nhân, canh tương vi mệnh” 母孫二人, 更相為命 (Trần tình biểu 陳情表) Bà cháu hai người cùng nhau làm ăn sinh sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai khiến.
② Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh 命, truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh 令. Lời của chức Tổng-thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh 命令.
③ Lời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh 誥命.
④ Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
⑤ Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh 考終命, không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh 死於非命.
⑥ Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh 亡命 (mất tên trong sổ đinh).
⑦ Từ mệnh (lời văn hoa).
⑧ Ðạo, như duy thiên chi mệnh 維天之命 bui chưng đạo trời.
② Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh 命, truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh 令. Lời của chức Tổng-thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh 命令.
③ Lời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh 誥命.
④ Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
⑤ Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh 考終命, không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh 死於非命.
⑥ Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh 亡命 (mất tên trong sổ đinh).
⑦ Từ mệnh (lời văn hoa).
⑧ Ðạo, như duy thiên chi mệnh 維天之命 bui chưng đạo trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạng: 一條人命 Một mạng người; 喪了命 Mất mạng, bỏ mạng; 考終命 Chết lành; 死於非命 Chết bất đắc kì tử;
② Số phận, vận mệnh, mệnh trời: 命苦 Số phận cực khổ; 宿命論 Số kiếp; 算命 Bói toán;
③ Mệnh lệnh, chỉ thị, việc lớn, nhiệm vụ lớn: 奉命 Phụng mệnh, được lệnh; 待命 Đợi lệnh;
④ (văn) Tên: 亡命 Vong mệnh (mất tên trong sổ đinh);
⑤ Đặt tên, gọi là: 命名 Đặt tên, mệnh danh; 君命太子曰仇 Vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện).
② Số phận, vận mệnh, mệnh trời: 命苦 Số phận cực khổ; 宿命論 Số kiếp; 算命 Bói toán;
③ Mệnh lệnh, chỉ thị, việc lớn, nhiệm vụ lớn: 奉命 Phụng mệnh, được lệnh; 待命 Đợi lệnh;
④ (văn) Tên: 亡命 Vong mệnh (mất tên trong sổ đinh);
⑤ Đặt tên, gọi là: 命名 Đặt tên, mệnh danh; 君命太子曰仇 Vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Ra lệnh — Lệnh truyền. Cũng nói là Mệnh lệnh 命令 — Điều do trời định sẵn, không thay đổi được — Chỉ cuộc đời do trời định sẵn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « — Cũng đọc là Mạng. Lấy số tử vi có cung » Mệnh « gọi là Bột tinh cũng được. Trong sách số có hai câu rằng: Mệnh cung, Bột tinh lâm tắc hữu nạn: Ở cung mệnh mà có sao bột chiếu vào thì có nạn. » Mệnh cung đang mắc nạn to « ( Kiều ) — Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương: 古來才命兩相妨 ( Minh thi ). Xưa nay tài mệnh không ưa nhau. » Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « ( Kiều ).
Từ điển Trung-Anh
(1) life
(2) fate
(3) order or command
(4) to assign a name, title etc
(2) fate
(3) order or command
(4) to assign a name, title etc
Từ ghép 321
ài cái rú mìng 愛財如命 • ài cái rú mìng 爱财如命 • ài nán cóng mìng 碍难从命 • ài nán cóng mìng 礙難從命 • ài zhī rú mìng 愛之如命 • ài zhī rú mìng 爱之如命 • ān fēi tā mìng 安非他命 • ān shēn lì mìng 安身立命 • Bā bǎo Shān Gé mìng Gōng mù 八宝山革命公墓 • Bā bǎo Shān Gé mìng Gōng mù 八寶山革命公墓 • bàn tiáo mìng 半条命 • bàn tiáo mìng 半條命 • bǎo mìng 保命 • bēn mìng 奔命 • běn mìng nián 本命年 • bì mìng 斃命 • bì mìng 毕命 • bì mìng 毙命 • bì mìng 畢命 • bó mìng 薄命 • bù tīng mìng 不听命 • bù tīng mìng 不聽命 • cǎo jiān rén mìng 草菅人命 • cháng mìng 偿命 • cháng mìng 償命 • cháng mìng fù guì 長命富貴 • cháng mìng fù guì 长命富贵 • chū rén mìng 出人命 • cóng mìng 从命 • cóng mìng 從命 • cuī mìng 催命 • dài mìng 待命 • diū mìng 丟命 • diū mìng 丢命 • duǎn mìng 短命 • duǎn mìng guǐ 短命鬼 • duì zhèng mìng míng 对证命名 • duì zhèng mìng míng 對證命名 • ěr tí miàn mìng 耳提面命 • èr cì gé mìng 二次革命 • Fǎ guó Dà gé mìng 法国大革命 • Fǎ guó Dà gé mìng 法國大革命 • Fǎ guó Gé mìng 法国革命 • Fǎ guó Gé mìng 法國革命 • fǎn gé mìng 反革命 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • fāng mìng 方命 • fēi mìng 非命 • fēi zhì mìng 非致命 • fèng mìng 奉命 • fù mìng 复命 • fù mìng 復命 • gǎn bù cóng mìng 敢不从命 • gǎn bù cóng mìng 敢不從命 • gé mìng 革命 • gé mìng jiā 革命家 • gé mìng liè shì 革命烈士 • gé mìng xiān liè 革命先烈 • gé mìng xìng 革命性 • gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如从命 • gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如從命 • Gōng yè Gé mìng 工业革命 • Gōng yè Gé mìng 工業革命 • Guāng róng Gé mìng 光榮革命 • Guāng róng Gé mìng 光荣革命 • Guó mín Gé mìng jūn 国民革命军 • Guó mín Gé mìng jūn 國民革命軍 • hài mìng 害命 • Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武紀生命大爆發 • Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武纪生命大爆发 • hǎo mìng 好命 • hěn mìng 狠命 • hóng yán bó mìng 紅顏薄命 • hóng yán bó mìng 红颜薄命 • huó mìng 活命 • jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命 • jiè mìng 借命 • jiè mìng 戒命 • jiè mìng 誡命 • jiè mìng 诫命 • jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 旧民主主义革命 • jiù mín zhǔ zhǔ yì gé mìng 舊民主主義革命 • jiù mìng 救命 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠 • juān mìng 捐命 • jué mìng 絕命 • jué mìng 绝命 • jué mìng shū 絕命書 • jué mìng shū 绝命书 • k tā mìng K他命 • kàng mìng 抗命 • kè tā mìng 克他命 • kǔ mìng 苦命 • lè tiān zhī mìng 乐天知命 • lè tiān zhī mìng 樂天知命 • lín wēi shòu mìng 临危授命 • lín wēi shòu mìng 臨危授命 • líng mìng 灵命 • líng mìng 靈命 • lǐng mìng 領命 • lǐng mìng 领命 • lù mìng 祿命 • lù mìng 禄命 • mài mìng 卖命 • mài mìng 賣命 • mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危险 • mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危險 • méi mìng 沒命 • méi mìng 没命 • mín zhǔ gé mìng 民主革命 • mìng àn 命案 • mìng bó 命薄 • mìng bù jiǔ yǐ 命不久已 • mìng dìng 命定 • mìng fù Huáng quán 命赴黃泉 • mìng fù Huáng quán 命赴黄泉 • mìng gēn 命根 • mìng gēn zi 命根子 • mìng guī Huáng quán 命归黄泉 • mìng guī Huáng quán 命歸黃泉 • mìng kǔ 命苦 • mìng lǐ xué 命理学 • mìng lǐ xué 命理學 • mìng lìng 命令 • mìng lìng háng 命令行 • mìng lìng jù 命令句 • mìng mài 命脈 • mìng mài 命脉 • mìng míng 命名 • mìng míng fǎ 命名法 • mìng míng rì 命名日 • mìng míng xì tǒng 命名系統 • mìng míng xì tǒng 命名系统 • mìng míng zuò yè 命名作业 • mìng míng zuò yè 命名作業 • mìng pán 命盘 • mìng pán 命盤 • mìng tí 命題 • mìng tí 命题 • mìng tí luó ji 命題邏輯 • mìng tí luó ji 命题逻辑 • mìng tú 命途 • mìng tú duō chuǎn 命途多舛 • mìng tú kǎn kě 命途坎坷 • mìng wēi 命危 • mìng xiàng 命相 • mìng yùn 命运 • mìng yùn 命運 • mìng zài dàn xī 命在旦夕 • mìng zhōng zhù dìng 命中注定 • mìng zhōng zhù dìng 命中註定 • mìng zhòng 命中 • mìng zhòng lǜ 命中率 • móu cái hài mìng 謀財害命 • móu cái hài mìng 谋财害命 • pàn mìng 拚命 • pī mìng 批命 • pí yú bēn mìng 疲于奔命 • pí yú bēn mìng 疲於奔命 • pīn mìng 拼命 • pīn mìng sān láng 拼命三郎 • pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好 • pīn mìng tǎo hǎo 拼命讨好 • píng jūn shòu mìng 平均壽命 • píng jūn shòu mìng 平均寿命 • qīn mìng 欽命 • qīn mìng 钦命 • ráo mìng 饒命 • ráo mìng 饶命 • rén mìng 人命 • rén mìng guān tiān 人命关天 • rén mìng guān tiān 人命關天 • rèn mìng 任命 • rèn mìng 認命 • rèn mìng 认命 • sān jūn yòng mìng 三军用命 • sān jūn yòng mìng 三軍用命 • sàng mìng 丧命 • sàng mìng 喪命 • shě mìng 捨命 • shě mìng 舍命 • Shēn mìng jì 申命記 • Shēn mìng jì 申命记 • shēng mìng 生命 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,战斗不止 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,戰鬥不止 • shēng mìng duō yàng xìng 生命多样性 • shēng mìng duō yàng xìng 生命多樣性 • shēng mìng fèi tuó 生命吠陀 • shēng mìng jì xiàng 生命跡象 • shēng mìng jì xiàng 生命迹象 • shēng mìng kē xué 生命科学 • shēng mìng kē xué 生命科學 • shēng mìng lì 生命力 • shēng mìng xiàn 生命線 • shēng mìng xiàn 生命线 • shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在于运动 • shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在於運動 • shēng mìng zhēng xiàng 生命征象 • shēng mìng zhēng xiàng 生命徵象 • shēng mìng zhōu qī 生命周期 • shēng mìng zhōu qī 生命週期 • shēng sǐ yǒu mìng 生死有命 • shí guāi mìng jiǎn 时乖命蹇 • shí guāi mìng jiǎn 時乖命蹇 • Shí yuè Gé mìng 十月革命 • shǐ mìng 使命 • shì jiǔ rú mìng 嗜酒如命 • shòu mìng 受命 • shòu mìng 壽命 • shòu mìng 寿命 • shòu mìng 授命 • shòu mìng bù cháng 壽命不長 • shòu mìng bù cháng 寿命不长 • shòu mìng yú tiān 受命于天 • shòu xǐ mìng míng 受洗命名 • shù zì mìng lǐ xué 数字命理学 • shù zì mìng lǐ xué 數字命理學 • sǐ mìng 死命 • sǐ yú fēi mìng 死于非命 • sǐ yú fēi mìng 死於非命 • Sì Wén mìng 姒文命 • sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政变 • sì yī èr fǎn gé mìng zhèng biàn 四一二反革命政變 • sòng mìng 送命 • sù mìng 宿命 • sù mìng lùn 宿命論 • sù mìng lùn 宿命论 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肅清反革命份子 • suàn mìng 算命 • suàn mìng jiā 算命家 • suàn mìng xiān sheng 算命先生 • suàn mìng zhě 算命者 • suí shí dài mìng 随时待命 • suí shí dài mìng 隨時待命 • suǒ mìng 索命 • Tāng Wǔ Gé mìng 汤武革命 • Tāng Wǔ Gé mìng 湯武革命 • táo mìng 逃命 • Tiān mìng 天命 • tīng mìng 听命 • tīng mìng 聽命 • tīng tiān ān mìng 听天安命 • tīng tiān ān mìng 聽天安命 • tīng tiān yóu mìng 听天由命 • tīng tiān yóu mìng 聽天由命 • tú cái hài mìng 图财害命 • tú cái hài mìng 圖財害命 • wáng mìng 亡命 • wáng mìng zhī tú 亡命之徒 • wánr mìng 玩儿命 • wánr mìng 玩兒命 • wēi zūn mìng jiàn 威尊命賤 • wēi zūn mìng jiàn 威尊命贱 • wéi mìng 违命 • wéi mìng 違命 • wéi mìng shì cóng 唯命是从 • wéi mìng shì cóng 唯命是從 • wéi mìng shì tīng 惟命是听 • wéi mìng shì tīng 惟命是聽 • wéi tā mìng 維他命 • wéi tā mìng 維它命 • wéi tā mìng 维他命 • wéi tā mìng 维它命 • wèi mìng míng 未命名 • Wén huà Dà gé mìng 文化大革命 • wú shēng mìng 无生命 • wú shēng mìng 無生命 • xiāng mìng zhě 相命者 • xiāng yī wéi mìng 相依为命 • xiāng yī wéi mìng 相依為命 • Xīn hài Gé mìng 辛亥革命 • Xīn Mín zhǔ zhǔ yì Gé mìng 新民主主义革命 • Xīn Mín zhǔ zhǔ yì Gé mìng 新民主主義革命 • xīng mìng jiā 星命家 • xíng zhèng mìng lìng 行政命令 • xìng mìng 性命 • xìng mìng yōu guān 性命攸关 • xìng mìng yōu guān 性命攸關 • xìng zhì mìng tí 性質命題 • xìng zhì mìng tí 性质命题 • yào mìng 要命 • yī mìng guī tiān 一命归天 • yī mìng guī tiān 一命歸天 • yī mìng guī xī 一命归西 • yī mìng guī xī 一命歸西 • yī mìng guī yīn 一命归阴 • yī mìng guī yīn 一命歸陰 • yī mìng wū hū 一命呜呼 • yī mìng wū hū 一命嗚呼 • yī qián rú mìng 一錢如命 • yī qián rú mìng 一钱如命 • yǐ rén míng mìng míng 以人名命名 • yìng jí dài mìng 应急待命 • yìng jí dài mìng 應急待命 • yòng mìng 用命 • yuàn mìng 怨命 • yǔn mìng 殒命 • yǔn mìng 殞命 • yǔn mìng 陨命 • yǔn mìng 隕命 • yùn mìng 运命 • yùn mìng 運命 • zhēn mìng 真命 • zhí yán mìng tí 直言命題 • zhí yán mìng tí 直言命题 • zhì mìng 致命 • zhì mìng shāng 致命伤 • zhì mìng shāng 致命傷 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中国国民党革命委员会 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會 • zī chǎn jiē jí gé mìng 資產階級革命 • zī chǎn jiē jí gé mìng 资产阶级革命 • zì mìng 自命 • zì mìng bù fán 自命不凡 • zì mìng qīng gāo 自命清高 • zūn mìng 尊命 • zūn mìng 遵命