Có 2 kết quả:
dá ㄉㄚˊ • dàn ㄉㄢˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” 我銘以貞之, 不肖者之呾也 (U châu tiết độ phán quan... 幽州節度判官贈給事中清河張君墓誌銘).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” 我銘以貞之, 不肖者之呾也 (U châu tiết độ phán quan... 幽州節度判官贈給事中清河張君墓誌銘).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.