Có 2 kết quả:

ㄉㄚˊdàn ㄉㄢˋ
Âm Quan thoại: ㄉㄚˊ, dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: RAM (口日一)
Unicode: U+547E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đán, đát, thát
Âm Quảng Đông: daat3

Tự hình 1

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ : “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” , (U châu tiết độ phán quan... ).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát : “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” , (Kiều bài nhi , Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo ).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ : “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” , (U châu tiết độ phán quan... ).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát : “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” , (Kiều bài nhi , Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo ).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.