Có 1 kết quả:
qū ㄑㄩ
Âm Pinyin: qū ㄑㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Hình thái: ⿰口去
Nét bút: 丨フ一一丨一フ丶
Thương Hiệt: RGI (口土戈)
Unicode: U+547F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Hình thái: ⿰口去
Nét bút: 丨フ一一丨一フ丶
Thương Hiệt: RGI (口土戈)
Unicode: U+547F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khư
Âm Nôm: hứ, khứ, khứa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), キョ (kyo), コ (ko), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), あくび.する (akubi.suru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: hứ, khứ, khứa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), キョ (kyo), コ (ko), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), あくび.する (akubi.suru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
há miệng, há mồm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Há miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Công Tôn Long khẩu khư nhi bất hợp, thiệt cử nhi bất hạ, nãi dật nhi tẩu” 公孫龍口呿而不合, 舌舉而不下, 乃逸而走 (Thu thủy 秋水) Công Tôn Long miệng há không ngậm lại được, lưỡi rút lên không bỏ xuống được, liền chạy trốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Há miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng to ra.
Từ điển Trung-Anh
to yawn