Có 3 kết quả:
jǔ ㄐㄩˇ • zǔ ㄗㄨˇ • zuǐ ㄗㄨㄟˇ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口且
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: RBM (口月一)
Unicode: U+5480
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuỷ, trớ, tữ
Âm Nôm: chớ, nhả, thở, trớ, vả
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zeoi2
Âm Nôm: chớ, nhả, thở, trớ, vả
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zeoi2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)
• Hung niên kỳ 2 - 凶年其二 (Nguyễn Khuyến)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hung niên kỳ 2 - 凶年其二 (Nguyễn Khuyến)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhấm, nhai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chew
(2) to masticate
(2) to masticate
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① trớ tước 咀嚼 nhấm nuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘴 [zuê]. Xem 咀 [jư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. 【咀嚼】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: 咀嚼食物 Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: 咀嚼含義 Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem 咀 [zuê].
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: 咀嚼含義 Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem 咀 [zuê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng mà nếm thử.
Từ ghép 1