Có 3 kết quả:

ㄐㄩˇㄗㄨˇzuǐ ㄗㄨㄟˇ
Âm Quan thoại: ㄐㄩˇ, ㄗㄨˇ, zuǐ ㄗㄨㄟˇ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: RBM (口月一)
Unicode: U+5480
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỷ, trớ, tữ
Âm Nôm: chớ, nhả, thở, trớ, vả
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄐㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhấm, nhai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chew
(2) to masticate

Từ ghép 11

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.

zuǐ ㄗㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① trớ tước nhấm nuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [zuê]. Xem [jư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem [zuê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng mà nếm thử.

Từ ghép 1