Có 4 kết quả:
zǎ ㄗㄚˇ • zé ㄗㄜˊ • zhā ㄓㄚ • zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口乍
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一一
Thương Hiệt: RHS (口竹尸)
Unicode: U+548B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trá, trách
Âm Nôm: cha, chách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), く.う (ku.u), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 사, 책, 색
Âm Quảng Đông: zaa1, zaa3, zaak3
Âm Nôm: cha, chách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), く.う (ku.u), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 사, 책, 색
Âm Quảng Đông: zaa1, zaa3, zaak3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
dialectal equivalent of 怎麼|怎么[zen3 me5]
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Trung-Anh
gnaw
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng to.
② Một âm là trá. Tạm.
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạm, thình lình.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thế nào, làm sao: 咋樣 Thế nào; 咋好 Làm thế nào mới được; 咋辦 Làm sao bây giờ. Xem 咋 [zé], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắn, ngoạm;
② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].
② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
【咋呼】trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi;
② Khoe, khoe khoang. Cv. 咋號. Xem 咋 [ză], [zé].
② Khoe, khoe khoang. Cv. 咋號. Xem 咋 [ză], [zé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tạm thời — Xem Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói lớn — La lớn — Thè ra, lè ra. Td: Trác thiệt ( thè lưỡi ) — Xem Trá.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng động lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) loud noise
(2) shout
(3) suddenly
(2) shout
(3) suddenly
Từ ghép 1