Có 6 kết quả:

ㄏㄜˊㄏㄜˊㄏㄜˋㄏㄨˊhuó ㄏㄨㄛˊhuò ㄏㄨㄛˋ
Âm Pinyin: ㄏㄜˊ, ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ, ㄏㄨˊ, huó ㄏㄨㄛˊ, huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: HDR (竹木口)
Unicode: U+548C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoà, hồ
Âm Nôm: hoà, hùa, huề
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), オ (o), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wo4, wo6

Tự hình 4

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/6

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname He
(2) Japanese (food, clothes etc)

Từ ghép 70

Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克賽爾蒙古自治縣Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克赛尔蒙古自治县Hé bù kè sài ěr xiàn 和布克賽爾縣Hé bù kè sài ěr xiàn 和布克赛尔县Hé dá Qīng fū 和达清夫Hé dá Qīng fū 和達清夫Hé fēng 和風Hé fēng 和风Hé gē shān 和歌山Hé gē shān xiàn 和歌山县Hé gē shān xiàn 和歌山縣Hé jì huáng pǔ 和記黃埔Hé jì huáng pǔ 和记黄埔Hé jìng 和静Hé jìng 和靜Hé jìng xiàn 和静县Hé jìng xiàn 和靜縣Hé lín gé ěr 和林格尔Hé lín gé ěr 和林格爾Hé lín gé ěr xiàn 和林格尔县Hé lín gé ěr xiàn 和林格爾縣Hé lóng 和龍Hé lóng 和龙Hé lóng shì 和龍市Hé lóng shì 和龙市Hé měi 和美Hé měi zhèn 和美鎮Hé měi zhèn 和美镇Hé píng 和平Hé píng duì 和平队Hé píng duì 和平隊Hé píng lǐ 和平里Hé píng qū 和平区Hé píng qū 和平區Hé píng xiàn 和平县Hé píng xiàn 和平縣Hé píng xiāng 和平乡Hé píng xiāng 和平鄉Hé shēn 和珅Hé shùn 和順Hé shùn 和顺Hé shùn xiàn 和順縣Hé shùn xiàn 和顺县Hé shuò 和硕Hé shuò 和碩Hé shuò xiàn 和硕县Hé shuò xiàn 和碩縣Hé tián 和田Hé tián dì qū 和田地区Hé tián dì qū 和田地區Hé tián Hé 和田河Hé tián shì 和田市Hé tián xiàn 和田县Hé tián xiàn 和田縣Hé tián yù 和田玉Hé xiàn 和县Hé xiàn 和縣Hé zhèng 和政Hé zhèng xiàn 和政县Hé zhèng xiàn 和政縣Nuò bèi ěr Hé píng jiǎng 諾貝爾和平獎Nuò bèi ěr Hé píng jiǎng 诺贝尔和平奖Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全和合作组织Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全和合作組織Zhàn zhēng yǔ Hé píng 战争与和平Zhàn zhēng yǔ Hé píng 戰爭與和平Zhèng Hé 郑和Zhèng Hé 鄭和Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖国和平统一委员会Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 和[he2]

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) together with
(3) with
(4) sum
(5) union
(6) peace
(7) harmony
(8) Taiwan pr. [han4] when it means "and" or "with"

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 和[he2]
(2) harmonious

Từ ghép 446

Àì ěr lán Gòng hé guó 愛爾蘭共和國Àì ěr lán Gòng hé guó 爱尔兰共和国Àì ěr lán Gòng hé jūn 愛爾蘭共和軍Àì ěr lán Gòng hé jūn 爱尔兰共和军ài tiáo wēn hé jiǔ 艾条温和灸ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸Ān dào ěr Gòng hé guó 安道尔共和国Ān dào ěr Gòng hé guó 安道爾共和國Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半岛和东方航海Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半島和東方航海bàn hé 拌和bǎo hé 飽和bǎo hé 饱和bǎo hé zhī fáng 飽和脂肪bǎo hé zhī fáng 饱和脂肪bǎo hé zhī fáng suān 飽和脂肪酸bǎo hé zhī fáng suān 饱和脂肪酸bèi hé xié 被和諧bèi hé xié 被和谐bī hé 逼和bǐ chàng cǐ hé 彼倡此和bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國bù bǎo hé 不飽和bù bǎo hé 不饱和bù bǎo hé zhī fáng suān 不飽和脂肪酸bù bǎo hé zhī fáng suān 不饱和脂肪酸bù hé 不和bù tiáo hé 不調和bù tiáo hé 不调和bù zhàn bù hé 不战不和bù zhàn bù hé 不戰不和Cè shì hé Cái liào Xié huì 测试和材料协会Cè shì hé Cái liào Xié huì 測試和材料協會Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鮮民主主義人民共和國Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鲜民主主义人民共和国chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机chūn fēng hé qì 春風和氣chūn fēng hé qì 春风和气cí hé 慈和Dà hé 大和dà sān hé xián 大三和弦Dà wèi yíng hé yuē 大卫营和约Dà wèi yíng hé yuē 大衛營和約dài shù hé 代数和dài shù hé 代數和Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志联邦共和国Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志聯邦共和國Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和国Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和國dì lì rén hé 地利人和duì zhe hé shang mà zéi tū 对着和尚骂贼秃duì zhe hé shang mà zéi tū 對著和尚罵賊禿Duō mǐ ní jiā Gòng hé guó 多米尼加共和国Duō mǐ ní jiā Gòng hé guó 多米尼加共和國Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和国Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和國duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不飽和脂肪酸duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不饱和脂肪酸fēng hé rì lì 風和日麗fēng hé rì lì 风和日丽fēng hé rì nuǎn 風和日暖fēng hé rì nuǎn 风和日暖fēng hé rì xuān 風和日暄fēng hé rì xuān 风和日暄gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和数理统计gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和數理統計Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 刚果民主共和国Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 剛果民主共和國gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民权利和政治权利国际公约gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民權利和政治權利國際公約gòng hé 共和Gòng hé dǎng 共和党Gòng hé dǎng 共和黨gòng hé dǎng rén 共和党人gòng hé dǎng rén 共和黨人gòng hé guó 共和国gòng hé guó 共和國gòng hé pài 共和派Gòng hé xiàn 共和县Gòng hé xiàn 共和縣gòng hé zhèng tǐ 共和政体gòng hé zhèng tǐ 共和政體gòng hé zhì 共和制gòu hé 媾和guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器guó jì hé píng jī jīn huì 国际和平基金会guó jì hé píng jī jīn huì 國際和平基金會Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 国家发展和改革委员会Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會hé ǎi 和蔼hé ǎi 和藹hé ǎi kě qīn 和蔼可亲hé ǎi kě qīn 和藹可親hé de lái 和得來hé de lái 和得来hé fēng 和風hé fēng 和风hé fú 和服hé gē 和歌hé hǎo 和好hé hǎo rú chū 和好如初hé hé 和合hé hé qì qì 和和气气hé hé qì qì 和和氣氣hé huǎn 和緩hé huǎn 和缓hé huì 和会hé huì 和會hé jiě 和解hé jiě 和觧hé jiě fèi 和解費hé jiě fèi 和解费hé jú 和局hé lè 和乐hé lè 和樂hé lè xiè 和乐蟹hé lè xiè 和樂蟹hé měi 和美hé mù 和睦hé mù xiāng chǔ 和睦相处hé mù xiāng chǔ 和睦相處hé nuǎn 和暖hé pán tuō chū 和盘托出hé pán tuō chū 和盤托出hé píng 和平hé píng gē 和平鴿hé píng gē 和平鸽hé píng gòng chǔ 和平共处hé píng gòng chǔ 和平共處hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則hé píng huì tán 和平会谈hé píng huì tán 和平會談hé píng jiě jué 和平解决hé píng jiě jué 和平解決hé píng niǎo 和平鳥hé píng niǎo 和平鸟hé píng tán pàn 和平談判hé píng tán pàn 和平谈判hé píng tè shǐ 和平特使hé píng tiáo yuē 和平条约hé píng tiáo yuē 和平條約hé píng tǒng yī 和平統一hé píng tǒng yī 和平统一hé píng zhǔ yì 和平主义hé píng zhǔ yì 和平主義hé qí 和棋hé qì shēng cái 和气生财hé qì shēng cái 和氣生財hé qì zhì xiáng 和气致祥hé qì zhì xiáng 和氣緻祥hé qi 和气hé qi 和氣hé qià 和洽hé sǎn nà 和散那hé shàn 和善hé shàng 和尚hé shang 和尚hé shang dǎ sǎn 和尚打伞hé shang dǎ sǎn 和尚打傘hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打伞,无法无天hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打傘,無法無天hé shēng 和声hé shēng 和聲hé shí 和食hé shì lǎo 和事佬hé shù 和数hé shù 和數hé shùn 和順hé shùn 和顺hé tán 和談hé tán 和谈hé wèi lì qì 和胃力气hé wèi lì qì 和胃力氣hé xián 和弦hé xié 和諧hé xié 和谐hé xié xìng 和諧性hé xié xìng 和谐性hé xù 和煦hé yán yuè sè 和顏悅色hé yán yuè sè 和颜悦色hé yī ér wò 和衣而卧hé yīn 和音hé yuē 和約hé yuē 和约hé yuè 和悅hé yuè 和悦Hū hé hào tè 呼和浩特Hū hé hào tè Shì 呼和浩特市huǎn hé 緩和huǎn hé 缓和Jī lǐ bā sī Gòng hé guó 基里巴斯共和国Jī lǐ bā sī Gòng hé guó 基里巴斯共和國jiā hé wàn shì xīng 家和万事兴jiā hé wàn shì xīng 家和萬事興Jiàn zhēn hé shang 鉴真和尚Jiàn zhēn hé shang 鑒真和尚jiǎng hé 講和jiǎng hé 讲和Jiào yì hé Shèng yuē 教义和圣约Jiào yì hé Shèng yuē 教義和聖約Jié kè Gòng hé guó 捷克共和国Jié kè Gòng hé guó 捷克共和國jiě hé 解和jǐn zhāng huǎn hé 紧张缓和jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 经营管理和维护Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和国Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和國Kè luó dì yà Gòng hé guó 克罗地亚共和国Kè luó dì yà Gòng hé guó 克羅地亞共和國líng hé 零和líng hé bó yì 零和博弈Lǜ sè hé píng 綠色和平Lǜ sè hé píng 绿色和平Mǎ qí dùn Gòng hé guó 馬其頓共和國Mǎ qí dùn Gòng hé guó 马其顿共和国Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和国Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和國Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和国Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和國Mín hé 民和Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治县Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治縣Mín hé xiàn 民和县Mín hé xiàn 民和縣Míng hé 明和mǔ yīn tiáo hé 母音調和mǔ yīn tiáo hé 母音调和Nán hé 南和Nán hé xiàn 南和县Nán hé xiàn 南和縣Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南乔治亚岛和南桑威奇Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全和合作组织Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全和合作組織pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺Píng hé 平和Píng hé xiàn 平和县Píng hé xiàn 平和縣qī hé xián 七和弦qǐ hé 乞和qì hòu wēn hé 气候温和qì hòu wēn hé 氣候溫和qiān hé 謙和qiān hé 谦和Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里达和多巴哥Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里達和多巴哥qīn hé 亲和qīn hé 親和qīn hé lì 亲和力qīn hé lì 親和力qīn hé xìng 亲和性qīn hé xìng 親和性qín sè hé míng 琴瑟和鳴qín sè hé míng 琴瑟和鸣qiú hé 求和quàn hé 劝和quàn hé 勸和Rén hé 仁和Rén hé qū 仁和区Rén hé qū 仁和區Rén hé xiàn 仁和县Rén hé xiàn 仁和縣róng hé 融和róu hé 揉和róu hé 柔和Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞尔维亚和黑山Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞爾維亞和黑山sān hé xián 三和弦Shā hé shang 沙和尚shāng hé qi 伤和气shāng hé qi 傷和氣Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 圣多美和普林西比Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 聖多美和普林西比Shèng jī cí hé Ní wéi sī 圣基茨和尼维斯Shèng jī cí hé Ní wéi sī 聖基茨和尼維斯Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 圣皮埃尔和密克隆Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 聖皮埃爾和密克隆Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 圣文森和格林纳丁Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 聖文森和格林納丁Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 圣文森特和格林纳丁斯Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 聖文森特和格林納丁斯shī hé 失和shì jiè hé píng 世界和平shùn hé 順和shùn hé 顺和Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亚共和国Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亞共和國Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 苏维埃社会主义共和国联盟Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟suí hé 随和suí hé 隨和Tài hé 太和Tài hé 泰和Tài hé diàn 太和殿Tài hé qū 太和区Tài hé qū 太和區Tài hé xiàn 太和县Tài hé xiàn 太和縣Tài hé xiàn 泰和县Tài hé xiàn 泰和縣Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凯科斯群岛Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凱科斯群島Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼达和多巴哥Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥tiān shí dì lì rén hé 天时地利人和tiān shí dì lì rén hé 天時地利人和tián hé 恬和tiáo hé 調和tiáo hé 调和tiáo hé fēn xī 調和分析tiáo hé fēn xī 调和分析tiáo hé píng jūn shù 調和平均數tiáo hé píng jūn shù 调和平均数tiáo hé zhèn dòng 調和振動tiáo hé zhèn dòng 调和振动Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富图纳Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富圖納Wēi mǎ Gòng hé guó 威玛共和国Wēi mǎ Gòng hé guó 威瑪共和國wéi hé 維和wéi hé 维和wéi hé 违和wéi hé 違和wéi hù hé píng 維護和平wéi hù hé píng 维护和平Wēn dé hé kè 温得和克Wēn dé hé kè 溫得和克wēn hé 温和wēn hé 溫和wēn hé pài 温和派wēn hé pài 溫和派wēn hé xìng 温和性wēn hé xìng 溫和性wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明Xī hé 西和Xī hé xiàn 西和县Xī hé xiàn 西和縣xiáng hé 祥和xiáng hé 詳和xiáng hé 详和xiǎo sān hé xián 小三和弦xié hé 协和xié hé 協和xié hé 諧和xié hé 谐和Xié hé Fēi jī 协和飞机Xié hé Fēi jī 協和飛機Xié hé shì Kè jī 协和式客机Xié hé shì Kè jī 協和式客機xiè hé 燮和Xīn hé 新和Xīn hé xiàn 新和县Xīn hé xiàn 新和縣xīn píng qì hé 心平气和xīn píng qì hé 心平氣和Xīng hé 兴和Xīng hé 興和Xīng hé xiàn 兴和县Xīng hé xiàn 興和縣xǔ hé 許和xǔ hé 许和yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亚尔发和奥米加yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亞爾發和奧米加Yē hé huá 耶和华Yē hé huá 耶和華Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和华见证人Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和華見證人yī tuán hé qì 一团和气yī tuán hé qì 一團和氣Yí hé yuán 頤和園Yí hé yuán 颐和园yǐ hé wéi guì 以和为贵yǐ hé wéi guì 以和為貴yì hé 議和yì hé 议和yì hé luàn 义和乱yì hé luàn 義和亂Yì hé quán 义和拳Yì hé quán 義和拳Yì hé tuán 义和团Yì hé tuán 義和團Yì hé tuán Yùn dòng 义和团运动Yì hé tuán Yùn dòng 義和團運動yōng hé 雍和Yōng hé Gōng 雍和宫Yōng hé Gōng 雍和宮Yǒng hé 永和Yǒng hé shì 永和市Yǒng hé xiàn 永和县Yǒng hé xiàn 永和縣yǒng jiǔ hé píng 永久和平yuán yīn hé xié 元音和諧yuán yīn hé xié 元音和谐Yún hé 云和Yún hé 雲和Yún hé xiàn 云和县Yún hé xiàn 雲和縣yùn hé 蕴和yùn hé 蘊和zēng sān hé xián 增三和弦zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦Zhāo hé 昭和Zhèng hé 政和Zhèng hé xiàn 政和县Zhèng hé xiàn 政和縣zhèng tōng rén hé 政通人和Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和国Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和國Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中国教育和科研计算机网Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中國教育和科研計算機網Zhōng guó Shí yóu hé Huà xué Gōng yè Xié huì 中国石油和化学工业协会Zhōng guó Shí yóu hé Huà xué Gōng yè Xié huì 中國石油和化學工業協會Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中国无线电频谱管理和监测Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測Zhōng hé 中和zhōng hé jì 中和剂zhōng hé jì 中和劑Zhōng hé shì 中和市Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中华人民共和国Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中華人民共和國Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中华苏维埃共和国Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國zhǔ hé pài 主和派zhǔ hé xián 主和弦Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部zǒng hé 总和zǒng hé 總和zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天鐘zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天钟

ㄏㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoạ theo, hoà theo (thơ, nhạc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, cùng ăn nhịp với nhau.
② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和.
③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣.
④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v.
⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà.
⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價.
⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v.
⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞.
⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭.
⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文.
⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu.
⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày.
⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà, hoà nhã, dịu: 溫和 Ôn hoà, dịu dàng; 風和日暖 Nắng ấm gió dịu;
② Hoà hợp, hoà thuận: 和衷共濟 Cùng hội cùng thuyền; 弟兄不和 Anh em bất hoà;
③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: 講和 Giải hoà;
④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: 和棋 Ván cờ hoà;
⑤ Luôn cả: 和衣而臥 Mặc cả áo mà ngủ;
⑥ (gt) Và, với, cùng: 他和這件事沒有關係 Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; 工人和農民 Công nhân và nông dân;
⑦ (toán) Tổng, tổng số: 五跟五的和是十 Tổng của 5 và 5 là 10;
⑧ (văn) Cái chuông xe: 和鸞 Chuông xe;
⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: 前和 (hay 和頭) Tấm ván đầu quan tài;
⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: 和國 (cũ) Nước Nhật; 和文 Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhào, trộn: 和麵 Nhào bột mì; 和水泥 Trộn xi măng. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pha, trộn, pha trộn, hoà đều: 和藥 Pha thuốc; 在藕粉裡和點糖 Trộn ít đường vào bột ngó sen;
② Nước, lần: 已經洗了兩和 Đã giặt hai nước rồi: 頭和藥 Thuốc sắc nước đầu. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoạ (thơ): 和一首詩 Hoạ một bài thơ; 一唱百和 Một người hát (xướng), trăm người hoạ theo. Xem 和 [hé], [hú], [huó], [huò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại — Lẫn lộn đồng đều — Êm đẹp, không chống chỏi lẫn nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là Và, Với — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên tiến đáp lại — Đáp ứng, tán thán — Dùng lời ca hoặc nhạc khí mà hát chung, tấu chung với người khác — Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác — Làm cho hoà hợp với nhau — Một âm là Hoa. Xem Hoà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose a poem in reply (to sb's poem) using the same rhyme sequence
(2) to join in the singing
(3) to chime in with others

Từ ghép 13

ㄏㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to complete a set in mahjong or playing cards

Từ ghép 1

huó ㄏㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cùng, và
2. trộn lẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to combine a powdery substance (flour, plaster etc) with water
(2) Taiwan pr. [huo4]

Từ ghép 8

huò ㄏㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mix (ingredients) together
(2) to blend
(3) classifier for rinses of clothes
(4) classifier for boilings of medicinal herbs

Từ ghép 9