Có 6 kết quả:
Hé ㄏㄜˊ • hé ㄏㄜˊ • hè ㄏㄜˋ • hú ㄏㄨˊ • huó ㄏㄨㄛˊ • huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾口
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: HDR (竹木口)
Unicode: U+548C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoà, hồ
Âm Nôm: hoà, hùa, huề
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), オ (o), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo4, wo6
Âm Nôm: hoà, hùa, huề
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), オ (o), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo4, wo6
Tự hình 4
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa kỳ 4 - 菊花其四 (Huyền Quang thiền sư)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Trương Hỗ)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tân Tỵ trung thu phiếm nguyệt hữu hoài - 辛巳中秋泛月有懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thướng Cao thị lang - 上高侍郎 (Cao Thiềm)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Dư Đồng Lộc)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Trương Hỗ)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tân Tỵ trung thu phiếm nguyệt hữu hoài - 辛巳中秋泛月有懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thướng Cao thị lang - 上高侍郎 (Cao Thiềm)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Dư Đồng Lộc)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname He
(2) Japanese (food, clothes etc)
(2) Japanese (food, clothes etc)
Từ ghép 70
Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克賽爾蒙古自治縣 • Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克赛尔蒙古自治县 • Hé bù kè sài ěr xiàn 和布克賽爾縣 • Hé bù kè sài ěr xiàn 和布克赛尔县 • Hé dá Qīng fū 和达清夫 • Hé dá Qīng fū 和達清夫 • Hé fēng 和風 • Hé fēng 和风 • Hé gē shān 和歌山 • Hé gē shān xiàn 和歌山县 • Hé gē shān xiàn 和歌山縣 • Hé jì huáng pǔ 和記黃埔 • Hé jì huáng pǔ 和记黄埔 • Hé jìng 和静 • Hé jìng 和靜 • Hé jìng xiàn 和静县 • Hé jìng xiàn 和靜縣 • Hé lín gé ěr 和林格尔 • Hé lín gé ěr 和林格爾 • Hé lín gé ěr xiàn 和林格尔县 • Hé lín gé ěr xiàn 和林格爾縣 • Hé lóng 和龍 • Hé lóng 和龙 • Hé lóng shì 和龍市 • Hé lóng shì 和龙市 • Hé měi 和美 • Hé měi zhèn 和美鎮 • Hé měi zhèn 和美镇 • Hé píng 和平 • Hé píng duì 和平队 • Hé píng duì 和平隊 • Hé píng lǐ 和平里 • Hé píng qū 和平区 • Hé píng qū 和平區 • Hé píng xiàn 和平县 • Hé píng xiàn 和平縣 • Hé píng xiāng 和平乡 • Hé píng xiāng 和平鄉 • Hé shēn 和珅 • Hé shùn 和順 • Hé shùn 和顺 • Hé shùn xiàn 和順縣 • Hé shùn xiàn 和顺县 • Hé shuò 和硕 • Hé shuò 和碩 • Hé shuò xiàn 和硕县 • Hé shuò xiàn 和碩縣 • Hé tián 和田 • Hé tián dì qū 和田地区 • Hé tián dì qū 和田地區 • Hé tián Hé 和田河 • Hé tián shì 和田市 • Hé tián xiàn 和田县 • Hé tián xiàn 和田縣 • Hé tián yù 和田玉 • Hé xiàn 和县 • Hé xiàn 和縣 • Hé zhèng 和政 • Hé zhèng xiàn 和政县 • Hé zhèng xiàn 和政縣 • Nuò bèi ěr Hé píng jiǎng 諾貝爾和平獎 • Nuò bèi ěr Hé píng jiǎng 诺贝尔和平奖 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全和合作组织 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全和合作組織 • Zhàn zhēng yǔ Hé píng 战争与和平 • Zhàn zhēng yǔ Hé píng 戰爭與和平 • Zhèng Hé 郑和 • Zhèng Hé 鄭和 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖国和平统一委员会 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 和[he2]
Từ điển Trung-Anh
(1) and
(2) together with
(3) with
(4) sum
(5) union
(6) peace
(7) harmony
(8) Taiwan pr. [han4] when it means "and" or "with"
(2) together with
(3) with
(4) sum
(5) union
(6) peace
(7) harmony
(8) Taiwan pr. [han4] when it means "and" or "with"
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 和[he2]
(2) harmonious
(2) harmonious
Từ ghép 446
Àì ěr lán Gòng hé guó 愛爾蘭共和國 • Àì ěr lán Gòng hé guó 爱尔兰共和国 • Àì ěr lán Gòng hé jūn 愛爾蘭共和軍 • Àì ěr lán Gòng hé jūn 爱尔兰共和军 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾条温和灸 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道尔共和国 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道爾共和國 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達 • Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半岛和东方航海 • Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半島和東方航海 • bàn hé 拌和 • bǎo hé 飽和 • bǎo hé 饱和 • bǎo hé zhī fáng 飽和脂肪 • bǎo hé zhī fáng 饱和脂肪 • bǎo hé zhī fáng suān 飽和脂肪酸 • bǎo hé zhī fáng suān 饱和脂肪酸 • bèi hé xié 被和諧 • bèi hé xié 被和谐 • bī hé 逼和 • bǐ chàng cǐ hé 彼倡此和 • bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國 • bù bǎo hé 不飽和 • bù bǎo hé 不饱和 • bù bǎo hé zhī fáng suān 不飽和脂肪酸 • bù bǎo hé zhī fáng suān 不饱和脂肪酸 • bù hé 不和 • bù tiáo hé 不調和 • bù tiáo hé 不调和 • bù zhàn bù hé 不战不和 • bù zhàn bù hé 不戰不和 • Cè shì hé Cái liào Xié huì 测试和材料协会 • Cè shì hé Cái liào Xié huì 測試和材料協會 • Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鮮民主主義人民共和國 • Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鲜民主主义人民共和国 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机 • chūn fēng hé qì 春風和氣 • chūn fēng hé qì 春风和气 • cí hé 慈和 • Dà hé 大和 • dà sān hé xián 大三和弦 • Dà wèi yíng hé yuē 大卫营和约 • Dà wèi yíng hé yuē 大衛營和約 • dài shù hé 代数和 • dài shù hé 代數和 • Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志联邦共和国 • Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志聯邦共和國 • Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和国 • Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和國 • dì lì rén hé 地利人和 • duì zhe hé shang mà zéi tū 对着和尚骂贼秃 • duì zhe hé shang mà zéi tū 對著和尚罵賊禿 • Duō mǐ ní jiā Gòng hé guó 多米尼加共和国 • Duō mǐ ní jiā Gòng hé guó 多米尼加共和國 • Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和国 • Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和國 • duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不飽和脂肪酸 • duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不饱和脂肪酸 • fēng hé rì lì 風和日麗 • fēng hé rì lì 风和日丽 • fēng hé rì nuǎn 風和日暖 • fēng hé rì nuǎn 风和日暖 • fēng hé rì xuān 風和日暄 • fēng hé rì xuān 风和日暄 • gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和数理统计 • gài lǜ hé shù lǐ tǒng jì 概率和數理統計 • Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 刚果民主共和国 • Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 剛果民主共和國 • gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民权利和政治权利国际公约 • gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民權利和政治權利國際公約 • gòng hé 共和 • Gòng hé dǎng 共和党 • Gòng hé dǎng 共和黨 • gòng hé dǎng rén 共和党人 • gòng hé dǎng rén 共和黨人 • gòng hé guó 共和国 • gòng hé guó 共和國 • gòng hé pài 共和派 • Gòng hé xiàn 共和县 • Gòng hé xiàn 共和縣 • gòng hé zhèng tǐ 共和政体 • gòng hé zhèng tǐ 共和政體 • gòng hé zhì 共和制 • gòu hé 媾和 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器 • guó jì hé píng jī jīn huì 国际和平基金会 • guó jì hé píng jī jīn huì 國際和平基金會 • Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 国家发展和改革委员会 • Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會 • hé ǎi 和蔼 • hé ǎi 和藹 • hé ǎi kě qīn 和蔼可亲 • hé ǎi kě qīn 和藹可親 • hé de lái 和得來 • hé de lái 和得来 • hé fēng 和風 • hé fēng 和风 • hé fú 和服 • hé gē 和歌 • hé hǎo 和好 • hé hǎo rú chū 和好如初 • hé hé 和合 • hé hé qì qì 和和气气 • hé hé qì qì 和和氣氣 • hé huǎn 和緩 • hé huǎn 和缓 • hé huì 和会 • hé huì 和會 • hé jiě 和解 • hé jiě 和觧 • hé jiě fèi 和解費 • hé jiě fèi 和解费 • hé jú 和局 • hé lè 和乐 • hé lè 和樂 • hé lè xiè 和乐蟹 • hé lè xiè 和樂蟹 • hé měi 和美 • hé mù 和睦 • hé mù xiāng chǔ 和睦相处 • hé mù xiāng chǔ 和睦相處 • hé nuǎn 和暖 • hé pán tuō chū 和盘托出 • hé pán tuō chū 和盤托出 • hé píng 和平 • hé píng gē 和平鴿 • hé píng gē 和平鸽 • hé píng gòng chǔ 和平共处 • hé píng gòng chǔ 和平共處 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則 • hé píng huì tán 和平会谈 • hé píng huì tán 和平會談 • hé píng jiě jué 和平解决 • hé píng jiě jué 和平解決 • hé píng niǎo 和平鳥 • hé píng niǎo 和平鸟 • hé píng tán pàn 和平談判 • hé píng tán pàn 和平谈判 • hé píng tè shǐ 和平特使 • hé píng tiáo yuē 和平条约 • hé píng tiáo yuē 和平條約 • hé píng tǒng yī 和平統一 • hé píng tǒng yī 和平统一 • hé píng zhǔ yì 和平主义 • hé píng zhǔ yì 和平主義 • hé qí 和棋 • hé qì shēng cái 和气生财 • hé qì shēng cái 和氣生財 • hé qì zhì xiáng 和气致祥 • hé qì zhì xiáng 和氣緻祥 • hé qi 和气 • hé qi 和氣 • hé qià 和洽 • hé sǎn nà 和散那 • hé shàn 和善 • hé shàng 和尚 • hé shang 和尚 • hé shang dǎ sǎn 和尚打伞 • hé shang dǎ sǎn 和尚打傘 • hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打伞,无法无天 • hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打傘,無法無天 • hé shēng 和声 • hé shēng 和聲 • hé shí 和食 • hé shì lǎo 和事佬 • hé shù 和数 • hé shù 和數 • hé shùn 和順 • hé shùn 和顺 • hé tán 和談 • hé tán 和谈 • hé wèi lì qì 和胃力气 • hé wèi lì qì 和胃力氣 • hé xián 和弦 • hé xié 和諧 • hé xié 和谐 • hé xié xìng 和諧性 • hé xié xìng 和谐性 • hé xù 和煦 • hé yán yuè sè 和顏悅色 • hé yán yuè sè 和颜悦色 • hé yī ér wò 和衣而卧 • hé yīn 和音 • hé yuē 和約 • hé yuē 和约 • hé yuè 和悅 • hé yuè 和悦 • Hū hé hào tè 呼和浩特 • Hū hé hào tè Shì 呼和浩特市 • huǎn hé 緩和 • huǎn hé 缓和 • Jī lǐ bā sī Gòng hé guó 基里巴斯共和国 • Jī lǐ bā sī Gòng hé guó 基里巴斯共和國 • jiā hé wàn shì xīng 家和万事兴 • jiā hé wàn shì xīng 家和萬事興 • Jiàn zhēn hé shang 鉴真和尚 • Jiàn zhēn hé shang 鑒真和尚 • jiǎng hé 講和 • jiǎng hé 讲和 • Jiào yì hé Shèng yuē 教义和圣约 • Jiào yì hé Shèng yuē 教義和聖約 • Jié kè Gòng hé guó 捷克共和国 • Jié kè Gòng hé guó 捷克共和國 • jiě hé 解和 • jǐn zhāng huǎn hé 紧张缓和 • jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和 • jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護 • jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 经营管理和维护 • Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和国 • Kē tè dí wǎ Gòng hé guó 科特迪瓦共和國 • Kè luó dì yà Gòng hé guó 克罗地亚共和国 • Kè luó dì yà Gòng hé guó 克羅地亞共和國 • líng hé 零和 • líng hé bó yì 零和博弈 • Lǜ sè hé píng 綠色和平 • Lǜ sè hé píng 绿色和平 • Mǎ qí dùn Gòng hé guó 馬其頓共和國 • Mǎ qí dùn Gòng hé guó 马其顿共和国 • Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和国 • Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和國 • Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和国 • Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和國 • Mín hé 民和 • Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治县 • Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治縣 • Mín hé xiàn 民和县 • Mín hé xiàn 民和縣 • Míng hé 明和 • mǔ yīn tiáo hé 母音調和 • mǔ yīn tiáo hé 母音调和 • Nán hé 南和 • Nán hé xiàn 南和县 • Nán hé xiàn 南和縣 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南乔治亚岛和南桑威奇 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全和合作组织 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全和合作組織 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺 • Píng hé 平和 • Píng hé xiàn 平和县 • Píng hé xiàn 平和縣 • qī hé xián 七和弦 • qǐ hé 乞和 • qì hòu wēn hé 气候温和 • qì hòu wēn hé 氣候溫和 • qiān hé 謙和 • qiān hé 谦和 • Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里达和多巴哥 • Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里達和多巴哥 • qīn hé 亲和 • qīn hé 親和 • qīn hé lì 亲和力 • qīn hé lì 親和力 • qīn hé xìng 亲和性 • qīn hé xìng 親和性 • qín sè hé míng 琴瑟和鳴 • qín sè hé míng 琴瑟和鸣 • qiú hé 求和 • quàn hé 劝和 • quàn hé 勸和 • Rén hé 仁和 • Rén hé qū 仁和区 • Rén hé qū 仁和區 • Rén hé xiàn 仁和县 • Rén hé xiàn 仁和縣 • róng hé 融和 • róu hé 揉和 • róu hé 柔和 • Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞尔维亚和黑山 • Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞爾維亞和黑山 • sān hé xián 三和弦 • Shā hé shang 沙和尚 • shāng hé qi 伤和气 • shāng hé qi 傷和氣 • Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 圣多美和普林西比 • Shèng duō měi hé Pǔ lín xī bǐ 聖多美和普林西比 • Shèng jī cí hé Ní wéi sī 圣基茨和尼维斯 • Shèng jī cí hé Ní wéi sī 聖基茨和尼維斯 • Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 圣皮埃尔和密克隆 • Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 聖皮埃爾和密克隆 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 圣文森和格林纳丁 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 聖文森和格林納丁 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 圣文森特和格林纳丁斯 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 聖文森特和格林納丁斯 • shī hé 失和 • shì jiè hé píng 世界和平 • shùn hé 順和 • shùn hé 顺和 • Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亚共和国 • Sī luò wén ní yà Gòng hé guó 斯洛文尼亞共和國 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 苏维埃社会主义共和国联盟 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟 • suí hé 随和 • suí hé 隨和 • Tài hé 太和 • Tài hé 泰和 • Tài hé diàn 太和殿 • Tài hé qū 太和区 • Tài hé qū 太和區 • Tài hé xiàn 太和县 • Tài hé xiàn 太和縣 • Tài hé xiàn 泰和县 • Tài hé xiàn 泰和縣 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凯科斯群岛 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凱科斯群島 • Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼达和多巴哥 • Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥 • tiān shí dì lì rén hé 天时地利人和 • tiān shí dì lì rén hé 天時地利人和 • tián hé 恬和 • tiáo hé 調和 • tiáo hé 调和 • tiáo hé fēn xī 調和分析 • tiáo hé fēn xī 调和分析 • tiáo hé píng jūn shù 調和平均數 • tiáo hé píng jūn shù 调和平均数 • tiáo hé zhèn dòng 調和振動 • tiáo hé zhèn dòng 调和振动 • Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富图纳 • Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富圖納 • Wēi mǎ Gòng hé guó 威玛共和国 • Wēi mǎ Gòng hé guó 威瑪共和國 • wéi hé 維和 • wéi hé 维和 • wéi hé 违和 • wéi hé 違和 • wéi hù hé píng 維護和平 • wéi hù hé píng 维护和平 • Wēn dé hé kè 温得和克 • Wēn dé hé kè 溫得和克 • wēn hé 温和 • wēn hé 溫和 • wēn hé pài 温和派 • wēn hé pài 溫和派 • wēn hé xìng 温和性 • wēn hé xìng 溫和性 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明 • Xī hé 西和 • Xī hé xiàn 西和县 • Xī hé xiàn 西和縣 • xiáng hé 祥和 • xiáng hé 詳和 • xiáng hé 详和 • xiǎo sān hé xián 小三和弦 • xié hé 协和 • xié hé 協和 • xié hé 諧和 • xié hé 谐和 • Xié hé Fēi jī 协和飞机 • Xié hé Fēi jī 協和飛機 • Xié hé shì Kè jī 协和式客机 • Xié hé shì Kè jī 協和式客機 • xiè hé 燮和 • Xīn hé 新和 • Xīn hé xiàn 新和县 • Xīn hé xiàn 新和縣 • xīn píng qì hé 心平气和 • xīn píng qì hé 心平氣和 • Xīng hé 兴和 • Xīng hé 興和 • Xīng hé xiàn 兴和县 • Xīng hé xiàn 興和縣 • xǔ hé 許和 • xǔ hé 许和 • yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亚尔发和奥米加 • yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亞爾發和奧米加 • Yē hé huá 耶和华 • Yē hé huá 耶和華 • Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和华见证人 • Yē hé huá Jiàn zhèng rén 耶和華見證人 • yī tuán hé qì 一团和气 • yī tuán hé qì 一團和氣 • Yí hé yuán 頤和園 • Yí hé yuán 颐和园 • yǐ hé wéi guì 以和为贵 • yǐ hé wéi guì 以和為貴 • yì hé 議和 • yì hé 议和 • yì hé luàn 义和乱 • yì hé luàn 義和亂 • Yì hé quán 义和拳 • Yì hé quán 義和拳 • Yì hé tuán 义和团 • Yì hé tuán 義和團 • Yì hé tuán Yùn dòng 义和团运动 • Yì hé tuán Yùn dòng 義和團運動 • yōng hé 雍和 • Yōng hé Gōng 雍和宫 • Yōng hé Gōng 雍和宮 • Yǒng hé 永和 • Yǒng hé shì 永和市 • Yǒng hé xiàn 永和县 • Yǒng hé xiàn 永和縣 • yǒng jiǔ hé píng 永久和平 • yuán yīn hé xié 元音和諧 • yuán yīn hé xié 元音和谐 • Yún hé 云和 • Yún hé 雲和 • Yún hé xiàn 云和县 • Yún hé xiàn 雲和縣 • yùn hé 蕴和 • yùn hé 蘊和 • zēng sān hé xián 增三和弦 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦 • Zhāo hé 昭和 • Zhèng hé 政和 • Zhèng hé xiàn 政和县 • Zhèng hé xiàn 政和縣 • zhèng tōng rén hé 政通人和 • Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和国 • Zhōng Fēi Gòng hé guó 中非共和國 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中国教育和科研计算机网 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中國教育和科研計算機網 • Zhōng guó Shí yóu hé Huà xué Gōng yè Xié huì 中国石油和化学工业协会 • Zhōng guó Shí yóu hé Huà xué Gōng yè Xié huì 中國石油和化學工業協會 • Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中国无线电频谱管理和监测 • Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測 • Zhōng hé 中和 • zhōng hé jì 中和剂 • zhōng hé jì 中和劑 • Zhōng hé shì 中和市 • Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中华人民共和国 • Zhōng huá Rén mín Gòng hé guó 中華人民共和國 • Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中华苏维埃共和国 • Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國 • zhǔ hé pài 主和派 • zhǔ hé xián 主和弦 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部 • zǒng hé 总和 • zǒng hé 總和 • zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天鐘 • zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天钟
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoạ theo, hoà theo (thơ, nhạc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà, cùng ăn nhịp với nhau.
② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和.
③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣.
④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v.
⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà.
⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價.
⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v.
⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞.
⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭.
⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文.
⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu.
⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày.
⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.
② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和.
③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣.
④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v.
⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà.
⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價.
⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v.
⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞.
⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭.
⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文.
⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu.
⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày.
⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà, hoà nhã, dịu: 溫和 Ôn hoà, dịu dàng; 風和日暖 Nắng ấm gió dịu;
② Hoà hợp, hoà thuận: 和衷共濟 Cùng hội cùng thuyền; 弟兄不和 Anh em bất hoà;
③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: 講和 Giải hoà;
④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: 和棋 Ván cờ hoà;
⑤ Luôn cả: 和衣而臥 Mặc cả áo mà ngủ;
⑥ (gt) Và, với, cùng: 他和這件事沒有關係 Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; 工人和農民 Công nhân và nông dân;
⑦ (toán) Tổng, tổng số: 五跟五的和是十 Tổng của 5 và 5 là 10;
⑧ (văn) Cái chuông xe: 和鸞 Chuông xe;
⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: 前和 (hay 和頭) Tấm ván đầu quan tài;
⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: 和國 (cũ) Nước Nhật; 和文 Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.
② Hoà hợp, hoà thuận: 和衷共濟 Cùng hội cùng thuyền; 弟兄不和 Anh em bất hoà;
③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: 講和 Giải hoà;
④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: 和棋 Ván cờ hoà;
⑤ Luôn cả: 和衣而臥 Mặc cả áo mà ngủ;
⑥ (gt) Và, với, cùng: 他和這件事沒有關係 Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; 工人和農民 Công nhân và nông dân;
⑦ (toán) Tổng, tổng số: 五跟五的和是十 Tổng của 5 và 5 là 10;
⑧ (văn) Cái chuông xe: 和鸞 Chuông xe;
⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: 前和 (hay 和頭) Tấm ván đầu quan tài;
⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: 和國 (cũ) Nước Nhật; 和文 Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhào, trộn: 和麵 Nhào bột mì; 和水泥 Trộn xi măng. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pha, trộn, pha trộn, hoà đều: 和藥 Pha thuốc; 在藕粉裡和點糖 Trộn ít đường vào bột ngó sen;
② Nước, lần: 已經洗了兩和 Đã giặt hai nước rồi: 頭和藥 Thuốc sắc nước đầu. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huó].
② Nước, lần: 已經洗了兩和 Đã giặt hai nước rồi: 頭和藥 Thuốc sắc nước đầu. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hoạ (thơ): 和一首詩 Hoạ một bài thơ; 一唱百和 Một người hát (xướng), trăm người hoạ theo. Xem 和 [hé], [hú], [huó], [huò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp lại — Lẫn lộn đồng đều — Êm đẹp, không chống chỏi lẫn nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là Và, Với — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên tiến đáp lại — Đáp ứng, tán thán — Dùng lời ca hoặc nhạc khí mà hát chung, tấu chung với người khác — Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác — Làm cho hoà hợp với nhau — Một âm là Hoa. Xem Hoà.
Từ điển Trung-Anh
(1) to compose a poem in reply (to sb's poem) using the same rhyme sequence
(2) to join in the singing
(3) to chime in with others
(2) to join in the singing
(3) to chime in with others
Từ ghép 13
chàng hè 唱和 • chóu hè 酬和 • fù hè 附和 • qǔ gāo hè guǎ 曲高和寡 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 苏维埃社会主义共和国联盟 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟 • suí shēng fù hè 随声附和 • suí shēng fù hè 隨聲附和 • yī chàng yī hè 一唱一和 • yìng hè 应和 • yìng hè 應和 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cùng, và
2. trộn lẫn
2. trộn lẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
Từ điển Trung-Anh
(1) to combine a powdery substance (flour, plaster etc) with water
(2) Taiwan pr. [huo4]
(2) Taiwan pr. [huo4]
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
Từ điển Trung-Anh
(1) to mix (ingredients) together
(2) to blend
(3) classifier for rinses of clothes
(4) classifier for boilings of medicinal herbs
(2) to blend
(3) classifier for rinses of clothes
(4) classifier for boilings of medicinal herbs
Từ ghép 9