Có 1 kết quả:
hāi ㄏㄞ
Âm Pinyin: hāi ㄏㄞ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口台
Nét bút: 丨フ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: RIR (口戈口)
Unicode: U+548D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口台
Nét bút: 丨フ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: RIR (口戈口)
Unicode: U+548D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hải
Âm Nôm: hay, thay
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi1
Âm Nôm: hay, thay
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi1
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)
• Hoạ Thiệu Nghiêu Phu “Niên lão phùng xuân” - 和邵堯夫年老逢春 (Tư Mã Quang)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
• Hoạ Thiệu Nghiêu Phu “Niên lão phùng xuân” - 和邵堯夫年老逢春 (Tư Mã Quang)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cười vui
2. chê cười
2. chê cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê cười. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhậm thụ chúng nhân hai” 任受眾人咍 (Thu nhật kinh nam 秋日荊南) Mặc kệ cho mọi người chê cười.
2. (Tính) Vui vẻ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tiếu ngôn dật khẩu hà hoan hai” 笑言溢口何歡咍 (Cảm xuân 感春) Cười nói tha hồ vui vẻ làm sao.
3. (Thán) Biểu thị cảm thán, than thở. § Thông “hải” 嗨.
2. (Tính) Vui vẻ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tiếu ngôn dật khẩu hà hoan hai” 笑言溢口何歡咍 (Cảm xuân 感春) Cười nói tha hồ vui vẻ làm sao.
3. (Thán) Biểu thị cảm thán, than thở. § Thông “hải” 嗨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 咳;
② (văn) Cười, vui;
③ (văn) Chê cười.
② (văn) Cười, vui;
③ (văn) Chê cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê cười — Vui vẻ. Vui sướng.
Từ điển Trung-Anh
(1) (interj.)
(2) happy
(3) sound of laughter
(2) happy
(3) sound of laughter