Có 3 kết quả:
chà ㄔㄚˋ • zhā ㄓㄚ • zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口宅
Nét bút: 丨フ一丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: RJHP (口十竹心)
Unicode: U+54A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sá, trá
Âm Nôm: sá, trá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: zaa1
Âm Nôm: sá, trá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: zaa1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “trá” 吒.
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “trá” 吒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng than thở
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “trá” 吒.
Từ điển Thiều Chửu
① Quát thét.
② Nói lúng búng (vừa ăn vừa nói).
② Nói lúng búng (vừa ăn vừa nói).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng than thở: 嘆咤之音發于五内 Tiếng than thở phát ra từ ngũ tạng (Tam quốc chí: Thục thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La hét. Td: Sất sá ( la lối ) — Tiếng hít hà, xuýt xoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhai nhóp nhép — Thương tiếc.
Từ điển Trung-Anh
see 叱咤[chi4 zha4]
Từ ghép 3