Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尺只
Nét bút: フ一ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: SORC (尸人口金)
Unicode: U+54AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí An Nam thứ Vương biên tu vận - 至安南次王編修韻 (Lâm Bật)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phao cầu lạc kỳ 6 - 拋球樂其六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其一 (Trần Minh Tông)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngẫu tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京中諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phao cầu lạc kỳ 6 - 拋球樂其六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其一 (Trần Minh Tông)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngẫu tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京中諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Đàm chỉ xích tương lân cận” 湘潭咫尺相鄰近 (Trường Sa Giả Thái Phó 長沙賈太傅) Tương Đàm gần gũi trong gang tấc.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, nhà Chu định tám tấc là một chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thước (đời Chu bên Trung Quốc, = 8 tấc). 【咫尺】 chỉ xích [zhêchê] (văn) Rất gần, kế bên, gang tấc, trước mắt, trước mặt: 近在咫尺 Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị chiều dài ngày xưa, bằng tám tấc ta — Dùng làm trợ từ.
Từ điển Trung-Anh
8 in. length unit of Zhou dynasty
Từ ghép 3