Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尺只
Nét bút: フ一ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: SORC (尸人口金)
Unicode: U+54AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): た (ta)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận - 功部右侍郎遽洲侯自廣南回京住所隔江賦詩以贈元韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其一 (Trần Minh Tông)
• Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận - 功部右侍郎遽洲侯自廣南回京住所隔江賦詩以贈元韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其一 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thước, nhà Chu định tám tấc là một “chỉ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Đàm chỉ xích tương lân cận” 湘潭咫尺相鄰近 (Trường Sa Giả Thái Phó 長沙賈太傅) Tương Đàm gần gũi trong gang tấc.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, nhà Chu định tám tấc là một chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thước (đời Chu bên Trung Quốc, = 8 tấc). 【咫尺】 chỉ xích [zhêchê] (văn) Rất gần, kế bên, gang tấc, trước mắt, trước mặt: 近在咫尺 Cách nhau gang tấc, sát ngay bên cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị chiều dài ngày xưa, bằng tám tấc ta — Dùng làm trợ từ.
Từ điển Trung-Anh
8 in. length unit of Zhou dynasty
Từ ghép 3