Có 2 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ • yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口交
Nét bút: 丨フ一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: RYCK (口卜金大)
Unicode: U+54AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giảo, yêu
Âm Nôm: giảo, rao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Âm Nôm: giảo, rao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Long giảo long bào - 龍咬龍袍 (Dương Bật Trạc)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Long giảo long bào - 龍咬龍袍 (Dương Bật Trạc)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo 齩.
Từ điển Trần Văn Chánh
【咬咬】giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 齩(bộ 齒).
Từ điển Trần Văn Chánh
【咬哇】yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giao 膠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu buồn khổ thống thiết — Các âm khác là Giao, Giảo. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bite
(2) to nip
(2) to nip
Từ điển Trung-Anh
variant of 咬[yao3]
Từ ghép 57
chéng xiōng yǎo juān 橙胸咬鵑 • chéng xiōng yǎo juān 橙胸咬鹃 • dīng yǎo 叮咬 • fǎn yǎo yī kǒu 反咬一口 • gǒu yǎo gǒu 狗咬狗 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬吕洞宾,不识好人心 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心 • hóng fù yǎo juān 紅腹咬鵑 • hóng fù yǎo juān 红腹咬鹃 • hóng tóu yǎo juān 紅頭咬鵑 • hóng tóu yǎo juān 红头咬鹃 • hǔ yǎo zhū 虎咬猪 • hǔ yǎo zhū 虎咬豬 • niè yǎo 齧咬 • pí yǎo bìng 蜱咬病 • qīng yǎo 輕咬 • qīng yǎo 轻咬 • shì yǎo 噬咬 • sī yǎo 撕咬 • yǎo chún zhuāng 咬唇妆 • yǎo chún zhuāng 咬唇妝 • yǎo dìng 咬定 • yǎo dìng yá gēn 咬定牙根 • yǎo dìng yá guān 咬定牙关 • yǎo dìng yá guān 咬定牙關 • yǎo ěr duo 咬耳朵 • yǎo gōu 咬鉤 • yǎo gōu 咬钩 • yǎo hé 咬合 • yǎo hén 咬痕 • yǎo jiǎ pǐ 咬甲癖 • yǎo jiáo 咬嚼 • yǎo jǐn yá gēn 咬紧牙根 • yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根 • yǎo jǐn yá guān 咬紧牙关 • yǎo jǐn yá guān 咬緊牙關 • yǎo niè 咬啮 • yǎo niè 咬嚙 • yǎo niè 咬齧 • yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗儿不露齿 • yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗兒不露齒 • yǎo shāng 咬伤 • yǎo shāng 咬傷 • yǎo shé zì jìn 咬舌自尽 • yǎo shé zì jìn 咬舌自盡 • yǎo wén jiáo zì 咬文嚼字 • yǎo yá 咬牙 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齿 • yǎo zhe ěr duo 咬着耳朵 • yǎo zhe ěr duo 咬著耳朵 • yǎo zì 咬字 • yī kǒu yǎo dìng 一口咬定 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井繩 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井绳 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳