Có 2 kết quả:
Xián ㄒㄧㄢˊ • xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴戌口
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: IHMR (戈竹一口)
Unicode: U+54B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 8 - 夔州歌十絕句其八 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân hoạ Lục Phóng Ông vận - 初春和陸放翁韻 (Viên Tông Đạo)
• Tặng Lưu Xoa - 贈劉叉 (Diêu Hợp)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 8 - 夔州歌十絕句其八 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân hoạ Lục Phóng Ông vận - 初春和陸放翁韻 (Viên Tông Đạo)
• Tặng Lưu Xoa - 贈劉叉 (Diêu Hợp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xian
Từ ghép 33
Xián ān qū 咸安区 • Xián ān qū 咸安區 • Xián fēng 咸丰 • Xián fēng 咸豐 • Xián fēng xiàn 咸丰县 • Xián fēng xiàn 咸豐縣 • Xián Hǎi 咸海 • Xián jìng 咸鏡 • Xián jìng 咸镜 • Xián jìng běi dào 咸鏡北道 • Xián jìng běi dào 咸镜北道 • Xián jìng dào 咸鏡道 • Xián jìng dào 咸镜道 • Xián jìng nán dào 咸鏡南道 • Xián jìng nán dào 咸镜南道 • Xián níng 咸宁 • Xián níng 咸寧 • Xián níng dì qū 咸宁地区 • Xián níng dì qū 咸寧地區 • Xián níng shì 咸宁市 • Xián níng shì 咸寧市 • Xián xīng 咸兴 • Xián xīng 咸興 • Xián xīng Shì 咸兴市 • Xián xīng Shì 咸興市 • Xián yáng 咸阳 • Xián yáng 咸陽 • Xián yáng dì qū 咸阳地区 • Xián yáng dì qū 咸陽地區 • Xián yáng Qiáo 咸阳桥 • Xián yáng Qiáo 咸陽橋 • Xián yáng Shì 咸阳市 • Xián yáng Shì 咸陽市
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặn, vị mặn
Từ điển phổ thông
đều (chỉ tất cả đều sao đó)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp cả.
② Ðều, hết thẩy.
③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm 減.
② Ðều, hết thẩy.
③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm 減.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: 天下咸服 Thiên hạ đều phục; 小賜不咸 Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Mặn: 鹹魚 Cá mặn; 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) all
(2) everyone
(3) each
(4) widespread
(5) harmonious
(2) everyone
(3) each
(4) widespread
(5) harmonious
Từ điển Trung-Anh
(1) salted
(2) salty
(3) stingy
(4) miserly
(2) salty
(3) stingy
(4) miserly
Từ ghép 23
lǎo shào xián yí 老少咸宜 • ruǎn xián 阮咸 • xián cài 咸菜 • xián dàn 咸淡 • xián jīn jīn 咸津津 • xián jīn jīnr 咸津津儿 • xián ròu 咸肉 • xián sè 咸涩 • xián shuǐ 咸水 • xián shuǐ hú 咸水湖 • xián shuǐ mèi 咸水妹 • xián sī sī 咸丝丝 • xián sī sīr 咸丝丝儿 • xián sū jī 咸酥鸡 • xián yā dàn 咸鸭蛋 • xián yán 咸盐 • xián yáng 咸阳 • xián yáng 咸陽 • xián yú 咸鱼 • xián yú fān shēn 咸鱼翻身 • xián yù wéi xīn 咸与维新 • xián yù wéi xīn 咸與維新 • xián zhū shǒu 咸猪手