Có 2 kết quả:
xiū ㄒㄧㄡ • xǔ ㄒㄩˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口休
Nét bút: 丨フ一ノ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: ROD (口人木)
Unicode: U+54BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hủ, hưu
Âm Nôm: hiu, hưu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: heoi2, jau1
Âm Nôm: hiu, hưu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: heoi2, jau1
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giễu cợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ 噢咻 yên ủi một cách thiết tha sót xa.
② Một âm là hủ. Ủ hủ 噢咻 yên ủi một cách thiết tha sót xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói ồn lên, làm ồn, gây huyên náo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí hậu ấm áp — Các âm khác là Hủ, Hưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu đau đớn. Cũng nói là Ẩu hủ 噢咻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu gào. La ó — Tiếng hít hà xuýt xoa vì có bệnh đau ở miệng — Một âm là Hú.
Từ điển Trung-Anh
(1) call out
(2) jeer
(2) jeer
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.