Có 2 kết quả:

Āī ㄚㄧāi ㄚㄧ
Âm Pinyin: Āī ㄚㄧ, āi ㄚㄧ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRHV (卜口竹女)
Unicode: U+54C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ai
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: oi1

Tự hình 4

Dị thể 1

1/2

Āī ㄚㄧ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Ai (c. 2000 BC), sixth of legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God, also known as Li 釐|厘[Li2]

Từ ghép 3

āi ㄚㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sorrow
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole

Từ ghép 84

āi bīng bì shèng 哀兵必勝āi bīng bì shèng 哀兵必胜āi chóu 哀愁āi cí 哀詞āi cí 哀词āi cí 哀辞āi cí 哀辭āi dào 哀悼āi dì měi dūn shū 哀的美敦书āi dì měi dūn shū 哀的美敦書āi ér bù shāng 哀而不伤āi ér bù shāng 哀而不傷āi gào 哀告āi gào bīn fú 哀告宾服āi gào bīn fú 哀告賓服āi gē 哀歌āi háo 哀号āi háo 哀嚎āi háo 哀號āi hóng biàn yě 哀鴻遍野āi hóng biàn yě 哀鸿遍野āi jiā 哀家āi jīn 哀矜āi kū 哀哭āi kū qiè chǐ 哀哭切齒āi kū qiè chǐ 哀哭切齿āi lián 哀怜āi lián 哀憐āi mǐn 哀悯āi mǐn 哀憫āi míng 哀鳴āi míng 哀鸣āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大于心死āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大於心死āi qī 哀戚āi qǐ 哀启āi qǐ 哀啟āi qì 哀泣āi qiú 哀求āi quàn 哀劝āi quàn 哀勸āi róng 哀榮āi róng 哀荣āi shāng 哀伤āi shāng 哀傷āi shāng de 哀伤地āi shāng de 哀傷地āi shī 哀失āi sī 哀思āi tàn 哀叹āi tàn 哀嘆āi tòng 哀恸āi tòng 哀慟āi tòng 哀痛āi wǎn 哀婉āi yàn 哀艳āi yàn 哀艷āi yuàn 哀怨āi yuè 哀乐āi yuè 哀樂āi zǐ 哀子bēi āi 悲哀fù āi 腹哀gū āi zǐ 孤哀子jié āi shùn biàn 節哀順變jié āi shùn biàn 节哀顺变kě āi 可哀kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求mò āi 默哀Mò lǐ āi 莫里哀qī āi 凄哀qī āi 悽哀qǐ āi gào lián 乞哀告怜qǐ āi gào lián 乞哀告憐shēng róng sǐ āi 生榮死哀shēng róng sǐ āi 生荣死哀wū hū āi zāi 呜呼哀哉wū hū āi zāi 嗚呼哀哉xǐ nù āi lè 喜怒哀乐xǐ nù āi lè 喜怒哀樂Yē lì mǐ āi gē 耶利米哀歌zhì āi 志哀zhì āi 致哀zhì āi 誌哀