Có 2 kết quả:
Āī ㄚㄧ • āi ㄚㄧ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣口
Nét bút: 丶一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRHV (卜口竹女)
Unicode: U+54C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ai
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên - 乙亥八月十六日哭家弟叔荃 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Thu hoài kỳ 2 - 秋懷其二 (Mạnh Giao)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Thu hoài kỳ 2 - 秋懷其二 (Mạnh Giao)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.
Từ điển Trung-Anh
(1) sorrow
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole
Từ ghép 84
āi bīng bì shèng 哀兵必勝 • āi bīng bì shèng 哀兵必胜 • āi chóu 哀愁 • āi cí 哀詞 • āi cí 哀词 • āi cí 哀辞 • āi cí 哀辭 • āi dào 哀悼 • āi dì měi dūn shū 哀的美敦书 • āi dì měi dūn shū 哀的美敦書 • āi ér bù shāng 哀而不伤 • āi ér bù shāng 哀而不傷 • āi gào 哀告 • āi gào bīn fú 哀告宾服 • āi gào bīn fú 哀告賓服 • āi gē 哀歌 • āi háo 哀号 • āi háo 哀嚎 • āi háo 哀號 • āi hóng biàn yě 哀鴻遍野 • āi hóng biàn yě 哀鸿遍野 • āi jiā 哀家 • āi jīn 哀矜 • āi kū 哀哭 • āi kū qiè chǐ 哀哭切齒 • āi kū qiè chǐ 哀哭切齿 • āi lián 哀怜 • āi lián 哀憐 • āi mǐn 哀悯 • āi mǐn 哀憫 • āi míng 哀鳴 • āi míng 哀鸣 • āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大于心死 • āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大於心死 • āi qī 哀戚 • āi qǐ 哀启 • āi qǐ 哀啟 • āi qì 哀泣 • āi qiú 哀求 • āi quàn 哀劝 • āi quàn 哀勸 • āi róng 哀榮 • āi róng 哀荣 • āi shāng 哀伤 • āi shāng 哀傷 • āi shāng de 哀伤地 • āi shāng de 哀傷地 • āi shī 哀失 • āi sī 哀思 • āi tàn 哀叹 • āi tàn 哀嘆 • āi tòng 哀恸 • āi tòng 哀慟 • āi tòng 哀痛 • āi wǎn 哀婉 • āi yàn 哀艳 • āi yàn 哀艷 • āi yuàn 哀怨 • āi yuè 哀乐 • āi yuè 哀樂 • āi zǐ 哀子 • bēi āi 悲哀 • fù āi 腹哀 • gū āi zǐ 孤哀子 • jié āi shùn biàn 節哀順變 • jié āi shùn biàn 节哀顺变 • kě āi 可哀 • kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求 • mò āi 默哀 • Mò lǐ āi 莫里哀 • qī āi 凄哀 • qī āi 悽哀 • qǐ āi gào lián 乞哀告怜 • qǐ āi gào lián 乞哀告憐 • shēng róng sǐ āi 生榮死哀 • shēng róng sǐ āi 生荣死哀 • wū hū āi zāi 呜呼哀哉 • wū hū āi zāi 嗚呼哀哉 • xǐ nù āi lè 喜怒哀乐 • xǐ nù āi lè 喜怒哀樂 • Yē lì mǐ āi gē 耶利米哀歌 • zhì āi 志哀 • zhì āi 致哀 • zhì āi 誌哀