Có 2 kết quả:
Āī ㄚㄧ • āi ㄚㄧ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣口
Nét bút: 丶一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRHV (卜口竹女)
Unicode: U+54C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ai
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Sinh tra tử - 生查子 (Án Kỷ Đạo)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Sinh tra tử - 生查子 (Án Kỷ Đạo)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Ai (c. 2000 BC), sixth of legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God, also known as Li 釐|厘[Li2]
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.
Từ điển Trung-Anh
(1) sorrow
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole
Từ ghép 84
āi bīng bì shèng 哀兵必勝 • āi bīng bì shèng 哀兵必胜 • āi chóu 哀愁 • āi cí 哀詞 • āi cí 哀词 • āi cí 哀辞 • āi cí 哀辭 • āi dào 哀悼 • āi dì měi dūn shū 哀的美敦书 • āi dì měi dūn shū 哀的美敦書 • āi ér bù shāng 哀而不伤 • āi ér bù shāng 哀而不傷 • āi gào 哀告 • āi gào bīn fú 哀告宾服 • āi gào bīn fú 哀告賓服 • āi gē 哀歌 • āi háo 哀号 • āi háo 哀嚎 • āi háo 哀號 • āi hóng biàn yě 哀鴻遍野 • āi hóng biàn yě 哀鸿遍野 • āi jiā 哀家 • āi jīn 哀矜 • āi kū 哀哭 • āi kū qiè chǐ 哀哭切齒 • āi kū qiè chǐ 哀哭切齿 • āi lián 哀怜 • āi lián 哀憐 • āi mǐn 哀悯 • āi mǐn 哀憫 • āi míng 哀鳴 • āi míng 哀鸣 • āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大于心死 • āi mò dà yú xīn sǐ 哀莫大於心死 • āi qī 哀戚 • āi qǐ 哀启 • āi qǐ 哀啟 • āi qì 哀泣 • āi qiú 哀求 • āi quàn 哀劝 • āi quàn 哀勸 • āi róng 哀榮 • āi róng 哀荣 • āi shāng 哀伤 • āi shāng 哀傷 • āi shāng de 哀伤地 • āi shāng de 哀傷地 • āi shī 哀失 • āi sī 哀思 • āi tàn 哀叹 • āi tàn 哀嘆 • āi tòng 哀恸 • āi tòng 哀慟 • āi tòng 哀痛 • āi wǎn 哀婉 • āi yàn 哀艳 • āi yàn 哀艷 • āi yuàn 哀怨 • āi yuè 哀乐 • āi yuè 哀樂 • āi zǐ 哀子 • bēi āi 悲哀 • fù āi 腹哀 • gū āi zǐ 孤哀子 • jié āi shùn biàn 節哀順變 • jié āi shùn biàn 节哀顺变 • kě āi 可哀 • kǔ kǔ āi qiú 苦苦哀求 • mò āi 默哀 • Mò lǐ āi 莫里哀 • qī āi 凄哀 • qī āi 悽哀 • qǐ āi gào lián 乞哀告怜 • qǐ āi gào lián 乞哀告憐 • shēng róng sǐ āi 生榮死哀 • shēng róng sǐ āi 生荣死哀 • wū hū āi zāi 呜呼哀哉 • wū hū āi zāi 嗚呼哀哉 • xǐ nù āi lè 喜怒哀乐 • xǐ nù āi lè 喜怒哀樂 • Yē lì mǐ āi gē 耶利米哀歌 • zhì āi 志哀 • zhì āi 致哀 • zhì āi 誌哀