Có 1 kết quả:
shěn ㄕㄣˇ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口西
Nét bút: 丨フ一一丨フノフ一
Thương Hiệt: RMCW (口一金田)
Unicode: U+54C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sẩn
Âm Nôm: thẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: can2, saai3
Âm Nôm: thẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: can2, saai3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật ký hứng - 秋日寄興 (Nguyễn Du)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật ký hứng - 秋日寄興 (Nguyễn Du)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỉm cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mỉm cười.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập” 自哂白頭欠收入 (Thu nhật kí hứng 秋日寄興) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập” 自哂白頭欠收入 (Thu nhật kí hứng 秋日寄興) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mỉm cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỉm cười — Chê cười.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to smile
(2) to sneer
(2) to sneer
Từ ghép 3