Có 2 kết quả:
chǐ ㄔˇ • duō ㄉㄨㄛ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口多
Nét bút: 丨フ一ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: RNIN (口弓戈弓)
Unicode: U+54C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đá, sỉ, xỉ
Âm Nôm: đe, đớ, đứ, sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), タ (ta), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii), おおくち (ōkuchi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ce2, ci2, do1
Âm Nôm: đe, đớ, đứ, sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), タ (ta), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii), おおくち (ōkuchi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ce2, ci2, do1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật ngẫu hứng - 夏日偶興 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Hạ nhật ngẫu hứng - 夏日偶興 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
há miệng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há miệng;
② Run. 【哆嗦】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.
② Run. 【哆嗦】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.
Từ điển Trung-Anh
(1) quiver
(2) woolen cloth
(2) woolen cloth
Từ ghép 3