Có 2 kết quả:
wā ㄨㄚ • wa
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口圭
Nét bút: 丨フ一一丨一一丨一
Thương Hiệt: RGG (口土土)
Unicode: U+54C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), アイ (ai), エ (e), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), けい (kei)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), アイ (ai), エ (e), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), けい (kei)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng trẻ khóc
2. thổ ra
2. thổ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” 那小孩哇的一聲哭了起來 đứa bé đó khóc òa lên rồi.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” 好哇 tốt nhỉ. ◇Lão Xá 老舍: “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” 這小子的來歷不小哇 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” 魚啊, 肉啊, 青菜啊, 蘿蔔啊, 菜場裡樣樣都有 nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” 好哇 tốt nhỉ. ◇Lão Xá 老舍: “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” 這小子的來歷不小哇 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” 魚啊, 肉啊, 青菜啊, 蘿蔔啊, 菜場裡樣樣都有 nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu): 快走哇 Đi nhanh lên chứ! 多好哇 Tốt quá nhỉ! Xem 哇 [wa].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Òa: 哇的一聲大哭起來 Khóc òa lên;
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem 哇 [wa].
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem 哇 [wa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đàn hát êm tai — Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói: Oa oa — Nôn mửa.
Từ điển Trung-Anh
(1) Wow!
(2) sound of child's crying
(3) sound of vomiting
(2) sound of child's crying
(3) sound of vomiting
Từ ghép 20
hǎo wā 好哇 • kǎ wā yī 卡哇伊 • kǎ wā yī 卡哇依 • Sōng bā wā 松巴哇 • Sōng bā wā Dǎo 松巴哇岛 • Sōng bā wā Dǎo 松巴哇島 • wā kào 哇靠 • wā sāi 哇噻 • wā sāi 哇塞 • wā shā bǐ 哇沙比 • wā shā mǐ 哇沙米 • wā wā 哇哇 • Zhǎo wā 爪哇 • Zhǎo wā bā gē 爪哇八哥 • Zhǎo wā chí lù 爪哇池鷺 • Zhǎo wā chí lù 爪哇池鹭 • Zhǎo wā Dǎo 爪哇岛 • Zhǎo wā Dǎo 爪哇島 • Zhǎo wā hé què 爪哇禾雀 • Zhōng Zhǎo wā 中爪哇
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
replaces 啊[a5] when following the vowel "u" or "ao"