Có 4 kết quả:
Hā ㄏㄚ • hā ㄏㄚ • hǎ ㄏㄚˇ • hà ㄏㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: kǒu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口合
Nét bút: 丨フ一ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: ROMR (口人一口)
Unicode: U+54C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cáp, ha
Âm Nôm: cáp, hóp, hộp, hớp, ngáp, ngớp
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), ハ (ha), ソウ (sō)
Âm Hàn: 합, 압
Âm Quảng Đông: haa1
Âm Nôm: cáp, hóp, hộp, hớp, ngáp, ngớp
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), ハ (ha), ソウ (sō)
Âm Hàn: 합, 압
Âm Quảng Đông: haa1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for 哈薩克斯坦|哈萨克斯坦[Ha1 sa4 ke4 si1 tan3], Kazakhstan
(2) abbr. for 哈爾濱|哈尔滨[Ha1 er3 bin1], Harbin
(2) abbr. for 哈爾濱|哈尔滨[Ha1 er3 bin1], Harbin
Từ ghép 148
Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈萨克族自治县 • Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈薩克族自治縣 • Bā lǐ kūn Hā sà kè Zì zhì xiàn 巴里坤哈萨克自治县 • Bā lǐ kūn Hā sà kè Zì zhì xiàn 巴里坤哈薩克自治縣 • Hā bā gǔ shū 哈巴谷书 • Hā bā gǔ shū 哈巴谷書 • Hā bā hé 哈巴河 • Hā bā hé xiàn 哈巴河县 • Hā bā hé xiàn 哈巴河縣 • Hā bā luó fū sī kè 哈巴罗夫斯克 • Hā bā luó fū sī kè 哈巴羅夫斯克 • Hā bā xuě shān 哈巴雪山 • Hā bèi ěr 哈貝爾 • Hā bèi ěr 哈贝尔 • Hā bèi mǎ sī 哈貝馬斯 • Hā bèi mǎ sī 哈贝马斯 • Hā bǐ rén 哈比人 • Hā bó 哈伯 • Hā bó 哈勃 • Hā bó luó nèi 哈博罗内 • Hā bó luó nèi 哈博羅內 • Hā bó mǎ sī 哈伯玛斯 • Hā bó mǎ sī 哈伯瑪斯 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望远镜 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡 • Hā bù sī bǎo 哈布斯堡 • Hā dé xùn Hé 哈德逊河 • Hā dé xùn Hé 哈德遜河 • Hā ēn 哈恩 • Hā ěr bīn 哈尔滨 • Hā ěr bīn 哈爾濱 • Hā ěr bīn Gōng yè Dà xué 哈尔滨工业大学 • Hā ěr bīn Gōng yè Dà xué 哈爾濱工業大學 • Hā ěr bīn shì 哈尔滨市 • Hā ěr bīn shì 哈爾濱市 • Hā ěr dēng 哈尔登 • Hā ěr dēng 哈爾登 • Hā ěr sī tǎ 哈尔斯塔 • Hā ěr sī tǎ 哈爾斯塔 • Hā fēng jiǎo 哈丰角 • Hā fēng jiǎo 哈豐角 • Hā fó 哈佛 • Hā fó Dà xué 哈佛大学 • Hā fó Dà xué 哈佛大學 • Hā gāi shū 哈該書 • Hā gāi shū 哈该书 • Hā gēn Dá sī 哈根达斯 • Hā gēn Dá sī 哈根達斯 • Hā jì qí 哈季奇 • Hā kè bèi lì · Fēn Lì xiǎn Jì 哈克貝利芬歷險記 • Hā kè bèi lì · Fēn Lì xiǎn Jì 哈克贝利芬历险记 • Hā lā ěr Wǔ shì 哈拉尔五世 • Hā lā ěr Wǔ shì 哈拉爾五世 • Hā lā léi 哈拉雷 • Hā lái mǔ 哈莱姆 • Hā lái mǔ 哈萊姆 • Hā léi Huì xīng 哈雷彗星 • Hā lǐ 哈里 • Hā lǐ fā Dì guó 哈里发帝国 • Hā lǐ fā Dì guó 哈里發帝國 • Hā lǐ fā Tǎ 哈里发塔 • Hā lǐ fā Tǎ 哈里發塔 • Hā lǐ sēn · Shī mì tè 哈里森施密特 • Hā lǐ sī bǎo 哈里斯堡 • Hā lì 哈利 • Hā lì · Bèi ruì 哈莉貝瑞 • Hā lì · Bèi ruì 哈莉贝瑞 • Hā lì · Bō tè 哈利波特 • Hā lì bó dùn 哈利伯頓 • Hā lì bó dùn 哈利伯顿 • Hā lì dí yà 哈利迪亚 • Hā lì dí yà 哈利迪亞 • Hā lì fǎ kè sī 哈利法克斯 • Hā luó dé 哈囉德 • Hā luó dé 哈罗德 • Hā mǎ ěr 哈馬爾 • Hā mǎ ěr 哈马尔 • Hā mǎ sī 哈馬斯 • Hā mǎ sī 哈马斯 • Hā méi nèi yī 哈梅內伊 • Hā méi nèi yī 哈梅内伊 • Hā méng dé 哈蒙德 • Hā mǐ ěr kǎ 哈米尔卡 • Hā mǐ ěr kǎ 哈米爾卡 • Hā mǐ jí duō dùn 哈米吉多頓 • Hā mǐ jí duō dùn 哈米吉多顿 • Hā mì 哈密 • Hā mì dì qū 哈密地区 • Hā mì dì qū 哈密地區 • Hā mì shì 哈密市 • Hā mó là 哈摩辣 • Hā mǔ léi tè 哈姆雷特 • Hā ní zú 哈尼族 • Hā nú màn 哈奴曼 • Hā nǔ kǎ 哈努卡 • Hā nǔ kǎ jié 哈努卡節 • Hā nǔ kǎ jié 哈努卡节 • Hā pò 哈珀 • Hā sà kè 哈萨克 • Hā sà kè 哈薩克 • Hā sà kè rén 哈萨克人 • Hā sà kè rén 哈薩克人 • Hā sà kè sī tǎn 哈萨克斯坦 • Hā sà kè sī tǎn 哈薩克斯坦 • Hā sà kè wén 哈萨克文 • Hā sà kè wén 哈薩克文 • Hā sà kè yǔ 哈萨克语 • Hā sà kè yǔ 哈薩克語 • Hā sà kè zú 哈萨克族 • Hā sà kè zú 哈薩克族 • Hā sāng 哈桑 • Hā sū 哈苏 • Hā sū 哈蘇 • Hā tè fú dé 哈特福德 • Hā wǎ nà 哈瓦那 • Hā xī nà 哈西納 • Hā xī nà 哈西纳 • Hēng lì · Hā dé xùn 亨利哈德逊 • Hēng lì · Hā dé xùn 亨利哈德遜 • Hóng hé Hā ní zú Yí zú zì zhì zhōu 紅河哈尼族彞族自治州 • Hóng hé Hā ní zú Yí zú zì zhì zhōu 红河哈尼族彝族自治州 • Jiāng chéng Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 江城哈尼族彝族自治县 • Jiāng chéng Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 江城哈尼族彞族自治縣 • Jīng Hā 京哈 • Jīng Hā tiě lù 京哈鐵路 • Jīng Hā tiě lù 京哈铁路 • Lè Hā fèi ěr 勒哈費爾 • Lè Hā fèi ěr 勒哈费尔 • Mò jiāng Hā ní zú Zì zhì xiàn 墨江哈尼族自治县 • Mò jiāng Hā ní zú Zì zhì xiàn 墨江哈尼族自治縣 • Mù lěi Hā sà kè Zì zhì xiàn 木垒哈萨克自治县 • Mù lěi Hā sà kè Zì zhì xiàn 木壘哈薩克自治縣 • Níng ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 宁洱哈尼族彝族自治县 • Níng ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 寧洱哈尼族彞族自治縣 • Pǔ ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 普洱哈尼族彝族自治县 • Pǔ ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 普洱哈尼族彞族自治縣 • Shǐ dì fēn · Hā pò 史蒂芬哈珀 • Sī dì fēn · Hā pò 斯蒂芬哈珀 • Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多玛与哈摩辣 • Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多瑪與哈摩辣 • Tuō mǎ sī · Hā dài 托馬斯哈代 • Tuō mǎ sī · Hā dài 托马斯哈代 • Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈萨克自治州 • Yī lí Hā sà kè zì zhì zhōu 伊犁哈薩克自治州 • Yuán jiāng Hā ní zú Yí zú Dǎi zú Zì zhì xiàn 元江哈尼族彝族傣族自治县 • Yuán jiāng Hā ní zú Yí zú Dǎi zú Zì zhì xiàn 元江哈尼族彞族傣族自治縣 • Zhèn yuán Yí zú Hā ní zú Lā hù zú Zì zhì xiàn 鎮沅彞族哈尼族拉祜族自治縣 • Zhèn yuán Yí zú Hā ní zú Lā hù zú Zì zhì xiàn 镇沅彝族哈尼族拉祜族自治县
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uống nước
2. ngáp
3. tiếng cười
2. ngáp
3. tiếng cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” 哈氣 hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” 麝月翻身打個哈氣 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Uống nước.
② Cá ngáp miệng.
③ Cáp cáp 哈哈 tiếng cười hầng hậc, khanh khách.
② Cá ngáp miệng.
③ Cáp cáp 哈哈 tiếng cười hầng hậc, khanh khách.
Từ điển Trần Văn Chánh
【哈什螞】cáp thập mã [hàshimă] (động) Ếch (nhái) Ha-xi (đặc sản của tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem 哈 [ha], [hă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chửi, mắng: 哈他一頓 Mắng cho nó một trận;
② [Hă] (Họ) Cáp. Xem 哈 [ha], [hà].
② [Hă] (Họ) Cáp. Xem 哈 [ha], [hà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hà (hơi): 往手上哈氣取暖 Hà hơi vào tay cho ấm;
② Cá ngáp miệng;
③ Uống nước;
④ (thán) Ha, ha ha: 哈哈,太好了! Ha ha! Tốt quá!
⑤ (thanh) Ha ha, ha hả: 哈哈大笑 Cười ha hả. Xem 哈 [hă], [hà].
② Cá ngáp miệng;
③ Uống nước;
④ (thán) Ha, ha ha: 哈哈,太好了! Ha ha! Tốt quá!
⑤ (thanh) Ha ha, ha hả: 哈哈大笑 Cười ha hả. Xem 哈 [hă], [hà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng lúc nhúc của đàn cá đông — Dáng cá ngáp miệng.
Từ điển Trung-Anh
(1) (interj.) ha!
(2) (onom. for laughter)
(3) (slang) to be infatuated with
(4) to adore
(2) (onom. for laughter)
(3) (slang) to be infatuated with
(4) to adore
Từ ghép 145
Ā bù hā zī 阿布哈兹 • Ā bù hā zī 阿布哈茲 • Ā mǔ hā lā 阿姆哈拉 • Ā shén hā bā dé 阿什哈巴德 • Āī sī tè hā qí 埃斯特哈齊 • Āī sī tè hā qí 埃斯特哈齐 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈迈达巴德 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈迈迪内贾德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德 • Àò mǎ hā 奥马哈 • Àò mǎ hā 奧馬哈 • Bā hā 巴哈 • Bā hā mǎ 巴哈馬 • Bā hā mǎ 巴哈马 • Bā hā yī 巴哈伊 • Bǐ hā ěr bāng 比哈尔邦 • Bǐ hā ěr bāng 比哈爾邦 • Bù hā lā 布哈拉 • Bù hā lín 布哈林 • Chá hā ěr 察哈尔 • Chá hā ěr 察哈爾 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈尔右翼后旗 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈尔右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈爾右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈尔右翼中旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈爾右翼中旗 • dǎ hā ha 打哈哈 • dǎ hā har 打哈哈儿 • dǎ hā har 打哈哈兒 • Dé lìng hā 德令哈 • Dé lìng hā shì 德令哈市 • diǎn tóu hā yāo 点头哈腰 • diǎn tóu hā yāo 點頭哈腰 • dòu hā hā 逗哈哈 • Dù hā 杜哈 • Duō hā 多哈 • Duō hā Huí hé 多哈回合 • Fèi ěr bā hā 費爾巴哈 • Fèi ěr bā hā 费尔巴哈 • Gá hā wū zú 噶哈巫族 • Gē běn hā gēn 哥本哈根 • Guā dá lā hā lā 瓜达拉哈拉 • Guā dá lā hā lā 瓜達拉哈拉 • hā bàng 哈棒 • hā fó 哈佛 • hā hā 哈哈 • hā hā dà xiào 哈哈大笑 • hā hā jìng 哈哈鏡 • hā hā jìng 哈哈镜 • hā hā xiào 哈哈笑 • hā jí 哈吉 • hā jiū 哈啾 • hā kòu 哈扣 • hā lā 哈拉 • hā lā zi 哈拉子 • hā lá zi 哈喇子 • hā la 哈喇 • hā lǐ fā 哈里发 • hā lǐ fā 哈里發 • hā lì lù yà 哈利路亚 • hā lì lù yà 哈利路亞 • hā líng gēn 哈灵根 • hā líng gēn 哈靈根 • hā lóu 哈喽 • hā lóu 哈嘍 • hā lún kù 哈伦裤 • hā lún kù 哈倫褲 • hā luō 哈啰 • hā luō 哈囉 • hā luó 哈罗 • hā luó 哈羅 • hā mí 哈迷 • hā mì guā 哈密瓜 • hā mì guā 哈蜜瓜 • hā ní 哈尼 • hā pǔ xī kē dé 哈普西科德 • hā qiàn 哈欠 • hā qian 哈欠 • hā Rì 哈日 • hā Rì zú 哈日族 • hā shì má 哈士蟆 • hā shì qí 哈士奇 • hā xī 哈希 • hā yāo 哈腰 • Kǎn dà hā 坎大哈 • Kǎn dà hā shěng 坎大哈省 • Kè zī ěr gǎ hā 克孜尔尕哈 • Kè zī ěr gǎ hā 克孜爾尕哈 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜尔尕哈烽火台 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜爾尕哈烽火台 • kǔ hā hā 苦哈哈 • Lā hā bù 辣哈布 • Lěi hā nà 蕾哈娜 • Lì lè hā mò ěr 利勒哈默尔 • Lì lè hā mò ěr 利勒哈默爾 • mǎ dà hā 馬大哈 • mǎ dà hā 马大哈 • Mǎ hā dí 馬哈迪 • Mǎ hā dí 马哈迪 • Mǎ hā lā shī tè lā bāng 馬哈拉施特拉邦 • Mǎ hā lā shī tè lā bāng 马哈拉施特拉邦 • Màn hā dùn 曼哈頓 • Màn hā dùn 曼哈顿 • Màn hā dùn qū 曼哈頓區 • Màn hā dùn qū 曼哈顿区 • Màn hā tǎn 曼哈坦 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韋沙漠 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韦沙漠 • Nán gé hā ěr shěng 楠格哈尔省 • Nán gé hā ěr shěng 楠格哈爾省 • Nǔ ěr hā chì 努尔哈赤 • Nǔ ěr hā chì 努爾哈赤 • Qí qí hā ěr 齊齊哈爾 • Qí qí hā ěr 齐齐哈尔 • Qí qí hā ěr shì 齊齊哈爾市 • Qí qí hā ěr shì 齐齐哈尔市 • sā hā lā 撒哈拉 • Sā hā lā yǐ nán 撒哈拉以南 • Sā hā lā yǐ nán Fēi zhōu 撒哈拉以南非洲 • Sǎ hā lā Shā mò 撒哈拉沙漠 • Sà hā luò fū 萨哈洛夫 • Sà hā luò fū 薩哈洛夫 • Shèng hā xīn tuō 圣哈辛托 • Shèng hā xīn tuō 聖哈辛托 • Sū hā tuō 苏哈托 • Sū hā tuō 蘇哈托 • suō hā 梭哈 • Tǎ lā hā xī 塔拉哈西 • Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬玛哈陵 • Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬瑪哈陵 • wǎ hā bǐ jiào pài 瓦哈比教派 • xī hā 嘻哈 • Xī hā nǔ kè 西哈努克 • Xī Sā hā lā 西撒哈拉 • xiào hā hā 笑哈哈 • Yǎ mǎ hā 雅馬哈 • Yǎ mǎ hā 雅马哈 • Yà hā 亚哈 • Yà hā 亞哈 • Yà hā sī 亚哈斯 • Yà hā sī 亞哈斯
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” 哈氣 hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” 麝月翻身打個哈氣 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Từ điển Trung-Anh
(1) a Pekinese
(2) a pug
(3) (dialect) to scold
(2) a pug
(3) (dialect) to scold
Từ ghép 25
Àì hǎ mài dé 艾哈迈德 • Àì hǎ mài dé 艾哈邁德 • dà lín dá má hǎ yú 大鱗大麻哈魚 • dà lín dá má hǎ yú 大鳞大麻哈鱼 • dà lín dá mǎ hǎ yú 大鱗大馬哈魚 • dà lín dá mǎ hǎ yú 大鳞大马哈鱼 • dà má hǎ yú 大麻哈魚 • dà má hǎ yú 大麻哈鱼 • dà mǎ hǎ yú 大馬哈魚 • dà mǎ hǎ yú 大马哈鱼 • hǎ bā gǒu 哈巴狗 • hǎ dá 哈达 • hǎ dá 哈達 • Sà hǎ luó fū 萨哈罗夫 • Sà hǎ luó fū 薩哈羅夫 • Sà hǎ luó fū jiǎng 萨哈罗夫奖 • Sà hǎ luó fū jiǎng 薩哈羅夫獎 • Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 萨哈罗夫人权奖 • Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 薩哈羅夫人權獎 • sà hǎ nuò fū 萨哈诺夫 • sà hǎ nuò fū 薩哈諾夫 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 萨哈诺夫人权奖 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 薩哈諾夫人權獎 • Wū liáng hǎ 乌良哈 • Wū liáng hǎ 烏良哈
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” 哈氣 hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” 麝月翻身打個哈氣 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
Từ ghép 1