Có 1 kết quả:
āi ㄚㄧ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口艾
Nét bút: 丨フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: RTK (口廿大)
Unicode: U+54CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 03 - 十不諧其三 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 07 - 十不諧其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 08 - 十不諧其八 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 10 - 十不諧其十 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 03 - 十不諧其三 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 07 - 十不諧其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 08 - 十不諧其八 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 10 - 十不諧其十 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. úi, ái, ai (thán từ biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc)
2. nhé (thán từ biểu thị sự nhắc nhở)
3. chà (thán từ biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi)
2. nhé (thán từ biểu thị sự nhắc nhở)
3. chà (thán từ biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc, bất mãn; tiếng dùng để nhắc nhở, ca ngợi). ◇Lão Xá 老舍: “Ai nha, ngã vong liễu nhất kiện đại sự” 哎呀, 我忘了一件大事 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Ái chà, tôi quên mất một sự việc quan trọng!
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) ① Biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc: 哎,他怎麼能這麼做呢! Úi chà, sao nó có thể làm thế được!;
② Biểu thị sự nhắc nhở: 哎,你別上當啊! Này anh, chớ có mắc lừa đấy nhé!
③【哎呀】ai a [aiya] (thán) Chà! (biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi);
④【哎喲】ai yêu [aiyo] (thán) a. Biểu thị sự hết sức kinh ngạc: 哎喲,有人掉在河裡了! Trời đất! Có người rớt xuống sông rồi!; b. Biểu thị sự đau đớn không chịu nổi: 哎喲,過去的事別再提了 Ôi thôi, những việc đã qua đừng nhắc lại nữa; 哎喲!痛呀! Ui da! Đau quá!
② Biểu thị sự nhắc nhở: 哎,你別上當啊! Này anh, chớ có mắc lừa đấy nhé!
③【哎呀】ai a [aiya] (thán) Chà! (biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi);
④【哎喲】ai yêu [aiyo] (thán) a. Biểu thị sự hết sức kinh ngạc: 哎喲,有人掉在河裡了! Trời đất! Có người rớt xuống sông rồi!; b. Biểu thị sự đau đớn không chịu nổi: 哎喲,過去的事別再提了 Ôi thôi, những việc đã qua đừng nhắc lại nữa; 哎喲!痛呀! Ui da! Đau quá!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu than tức giận.
Từ điển Trung-Anh
(1) hey!
(2) (interjection used to attract attention or to express surprise or disapprobation)
(2) (interjection used to attract attention or to express surprise or disapprobation)
Từ ghép 5