Có 1 kết quả:
shào ㄕㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口肖
Nét bút: 丨フ一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: RFB (口火月)
Unicode: U+54E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáo, tiêu
Âm Nôm: téo, tiêu, toé
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みはり (mihari)
Âm Hàn: 초, 소
Âm Quảng Đông: saau3
Âm Nôm: téo, tiêu, toé
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みはり (mihari)
Âm Hàn: 초, 소
Âm Quảng Đông: saau3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thủ 10 - 首10 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 19 - 首19 (Lê Hữu Trác)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thủ 10 - 首10 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 19 - 首19 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chòi canh, trạm gác
2. chim kêu
3. thổi còi
2. chim kêu
3. thổi còi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: “tuần tiêu” 巡哨 lính gác.
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: “phóng tiêu” 放哨 canh gác.
3. Một âm là “sáo”.
4. (Danh) Cái còi. ◎Như: “sáo tử” 哨子 cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một “sáo”.
6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền” 個個忽哨一聲, 蘆葦叢中, 出四五個打魚的人來, 都上了船 (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎Như: “điểu sáo” 鳥哨 chim hót.
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: “phóng tiêu” 放哨 canh gác.
3. Một âm là “sáo”.
4. (Danh) Cái còi. ◎Như: “sáo tử” 哨子 cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một “sáo”.
6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền” 個個忽哨一聲, 蘆葦叢中, 出四五個打魚的人來, 都上了船 (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎Như: “điểu sáo” 鳥哨 chim hót.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuần tra, canh gác: 放哨 Canh gác; 前哨 Tiền tiêu, tiền đồn; 巡哨 Tuần phòng;
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ mà nhọn — Đóng binh để phòng ngừa giặc giã trộm cướp — Trong chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ, bộ binh 100 người gọi là một Sáo, thuỷ binh 80 người gọi là một Sáo — Nói nhiều — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Méo miệng. Miệng méo.
Từ điển Trung-Anh
(1) a whistle
(2) sentry
(2) sentry
Từ ghép 29
bù shào 步哨 • chá shào 查哨 • chuī kǒu shào 吹口哨 • chuī shào 吹哨 • fàng shào 放哨 • gǎng shào 岗哨 • gǎng shào 崗哨 • guān chá shào 觀察哨 • guān chá shào 观察哨 • hēi shào 黑哨 • hū shào 唿哨 • hū shào 忽哨 • jiǎn chá shào 检查哨 • jiǎn chá shào 檢查哨 • kǒu shào 口哨 • liào shào 瞭哨 • liào wàng shào 瞭望哨 • míng gǎng àn shào 明岗暗哨 • míng gǎng àn shào 明崗暗哨 • qián shào 前哨 • qián shào zhàn 前哨战 • qián shào zhàn 前哨戰 • shào bīng 哨兵 • shào dí 哨笛 • shào qiǎ 哨卡 • shào suǒ 哨所 • shào zi 哨子 • shào zi shēng 哨子声 • shào zi shēng 哨子聲