Có 1 kết quả:

gěng ㄍㄥˇ
Âm Pinyin: gěng ㄍㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: RMLK (口一中大)
Unicode: U+54FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngạnh
Âm Nôm: cánh, ngạnh, nghẹn
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ang2, gang2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

gěng ㄍㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghẹn, tắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◎Như: “ngạnh yết” 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghẹn. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết 哽咽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghẹn, nghẹn lời, nghẹn ngào: 他心裡一酸,喉嚨哽得說不出話來 Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nghẹn, không nuốt được — Tắc nghẹn, không nói được.

Từ điển Trung-Anh

choking

Từ ghép 3