Có 3 kết quả:

ㄍㄜˇjiā ㄐㄧㄚㄎㄜˇ
Âm Quan thoại: ㄍㄜˇ, jiā ㄐㄧㄚ, ㄎㄜˇ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ丨フ一一丨フ一丨
Thương Hiệt: KRMNR (大口一弓口)
Unicode: U+54FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cả, gia, khả
Âm Nôm: cả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: go2, ho2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/3

ㄍㄜˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dễ chịu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh : “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” .
4. § Ta quen đọc là “khả”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Có thể (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Cũng đọc Khả.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) happy
(3) well-being

jiā ㄐㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh : “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” .
4. § Ta quen đọc là “khả”.