Có 1 kết quả:

yàn ㄧㄢˋ
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: RYMR (口卜一口)
Unicode: U+5501
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngạn, nghiễn
Âm Nôm: ngạn, nghiễn, ngon
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u)
Âm Quảng Đông: jin6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

yàn ㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hỏi thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. ◎Như: “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu.
2. (Động) An ủi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: 唁電 Điện chia buồn; 唁函 Thư chia buồn; 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.

Từ điển Trung-Anh

to extend condolences

Từ ghép 11