Có 3 kết quả:

hān ㄏㄢhán ㄏㄢˊhàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: hān ㄏㄢ, hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶丶フ丨フ一
Thương Hiệt: ROIR (口人戈口)
Unicode: U+5505
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ham
Âm Nôm: gầm, hàm, hăm, hầm, hợm, hụm, ngậm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.む (fuku.mu), ふくませもの (fukumasemono)
Âm Quảng Đông: ham1, ham3, ham4, ngam4, ngam6, ngan4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/3

hān ㄏㄢ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.

Từ điển Trung-Anh

(1) a sound
(2) to put in the mouth

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.