Có 1 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸辰口
Nét bút: 一ノ一一フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: MVR (一女口)
Unicode: U+5507
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chấn, thần
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 - 讀大慧語錄有感其二 (Trần Thánh Tông)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 - 讀大慧語錄有感其二 (Trần Thánh Tông)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
môi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thần” 脣.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thần 脣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 脣 (bộ 肉).
Từ điển Trần Văn Chánh
Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm khác là Thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động sợ hãi — Cái môi ( phần ngoài miệng ).
Từ điển Trung-Anh
lip
Từ điển Trung-Anh
variant of 唇[chun2]
Từ ghép 53
bái chún lù 白唇鹿 • bái fèi chún shé 白費唇舌 • bái fèi chún shé 白费唇舌 • bān chún dì shé 搬唇递舌 • bān chún dì shé 搬唇遞舌 • chǐ chún yīn 齒唇音 • chǐ chún yīn 齿唇音 • chún cǎi 唇彩 • chún chǐ 唇齒 • chún chǐ 唇齿 • chún chǐ xiāng yī 唇齒相依 • chún chǐ xiāng yī 唇齿相依 • chún chǐ yīn 唇齒音 • chún chǐ yīn 唇齿音 • chún diǎn 唇典 • chún dú 唇讀 • chún dú 唇读 • chún è liè 唇顎裂 • chún è liè 唇颚裂 • chún gāo 唇膏 • chún jiǎo 唇角 • chún qiāng shé jiàn 唇枪舌剑 • chún qiāng shé jiàn 唇槍舌劍 • chún qiāng shé zhàn 唇枪舌战 • chún qiāng shé zhàn 唇槍舌戰 • chún shé 唇舌 • chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒 • chún wáng chǐ hán 唇亡齿寒 • chún xíng kē 唇形科 • chún yīn 唇音 • chún yìn 唇印 • fǎn chún xiāng jī 反唇相譏 • fǎn chún xiāng jī 反唇相讥 • hào chǐ zhū chún 皓齒硃唇 • hào chǐ zhū chún 皓齿朱唇 • lǘ chún bù duì mǎ zuǐ 驢唇不對馬嘴 • lǘ chún bù duì mǎ zuǐ 驴唇不对马嘴 • lǘ chún mǎ zī 驴唇马觜 • ráo shé tiáo chún 饒舌調唇 • ráo shé tiáo chún 饶舌调唇 • rùn chún gāo 润唇膏 • rùn chún gāo 潤唇膏 • shàng chún 上唇 • shuāng chún yīn 双唇音 • shuāng chún yīn 雙唇音 • tù chún 兔唇 • xià chún 下唇 • yǎo chún zhuāng 咬唇妆 • yǎo chún zhuāng 咬唇妝 • yīn chún 阴唇 • yīn chún 陰唇 • zhān chún 沾唇 • zuǐ chún 嘴唇