Có 2 kết quả:
Táng ㄊㄤˊ • táng ㄊㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノフ一一丨丨フ一
Thương Hiệt: ILR (戈中口)
Unicode: U+5510
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đường
Âm Nôm: đàng, đằng, đường, giềng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Âm Nôm: đàng, đằng, đường, giềng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Kim Thánh Thán)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Kim Thánh Thán)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Tang dynasty (618-907)
(2) surname Tang
(2) surname Tang
Từ ghép 112
Chū Táng Sì jié 初唐四傑 • Chū Táng Sì jié 初唐四杰 • Dà Táng 大唐 • Dà Táng Dí Gōng àn 大唐狄公案 • Dà Táng Xī yù Jì 大唐西域記 • Dà Táng Xī yù Jì 大唐西域记 • Hòu Táng 后唐 • Hòu Táng 後唐 • Jiù Táng shū 旧唐书 • Jiù Táng shū 舊唐書 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晉漢周書 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晋汉周书 • Nán Táng 南唐 • Suí Táng 隋唐 • Suí Táng Yǎn yì 隋唐演义 • Suí Táng Yǎn yì 隋唐演義 • Táng Āī dì 唐哀帝 • Táng Bó hǔ 唐伯虎 • Táng cháo 唐朝 • Táng chū Sì Dà jiā 唐初四大家 • Táng dài 唐代 • Táng Dài zōng 唐代宗 • Táng Dé zōng 唐德宗 • Táng ēn Dōu lè 唐恩都乐 • Táng ēn Dōu lè 唐恩都樂 • Táng Gāo zōng 唐高宗 • Táng Gāo zǔ 唐高祖 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李淵 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李渊 • Táng gǔ lā 唐古拉 • Táng gǔ lā fēng 唐古拉峰 • Táng gǔ lā shān 唐古拉山 • Táng gǔ lā shān mài 唐古拉山脈 • Táng gǔ lā shān mài 唐古拉山脉 • Táng hǎi 唐海 • Táng hǎi xiàn 唐海县 • Táng hǎi xiàn 唐海縣 • Táng hé 唐河 • Táng hé xiàn 唐河县 • Táng hé xiàn 唐河縣 • Táng jí hē dé 唐吉訶德 • Táng jí hē dé 唐吉诃德 • Táng jiā shān 唐家山 • Táng Jiā xuán 唐家璇 • Táng Jìng zōng 唐敬宗 • Táng Lǎo yā 唐老鴨 • Táng Lǎo yā 唐老鸭 • Táng Míng huáng 唐明皇 • Táng mò 唐末 • Táng Mù zōng 唐穆宗 • Táng nà 唐納 • Táng nà 唐纳 • Táng nà · Chuān pǔ 唐納川普 • Táng nà · Chuān pǔ 唐纳川普 • Táng nà dé 唐納德 • Táng nà dé 唐纳德 • Táng nà dé · Tè lǎng pǔ 唐納德特朗普 • Táng nà dé · Tè lǎng pǔ 唐纳德特朗普 • Táng níng Jiē 唐宁街 • Táng níng Jiē 唐寧街 • Táng rén Jiē 唐人街 • Táng Ruì zōng 唐睿宗 • Táng sān zàng 唐三藏 • Táng sēng 唐僧 • Táng shān 唐山 • Táng shān Dà dì zhèn 唐山大地震 • Táng shān dì qū 唐山地区 • Táng shān dì qū 唐山地區 • Táng shān shì 唐山市 • Táng Shāng dì 唐殇帝 • Táng Shāng dì 唐殤帝 • Táng Shào yí 唐紹儀 • Táng Shào yí 唐绍仪 • Táng shī 唐詩 • Táng shī 唐诗 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐诗三百首 • Táng shì zhèng 唐氏症 • Táng shì zōng hé zhèng 唐氏綜合症 • Táng shì zōng hé zhèng 唐氏综合症 • Táng shǒu dào 唐手道 • Táng shū 唐书 • Táng shū 唐書 • Táng Shùn zōng 唐順宗 • Táng Shùn zōng 唐顺宗 • Táng Sòng 唐宋 • Táng Sòng bā dà jiā 唐宋八大家 • Táng Sù zōng 唐肃宗 • Táng Sù zōng 唐肅宗 • Táng Tài zōng 唐太宗 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李卫公问对 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對 • Táng Wén zōng 唐文宗 • Táng Wǔ zōng 唐武宗 • Táng Xī zōng 唐僖宗 • Táng xiàn 唐县 • Táng xiàn 唐縣 • Táng Xiàn zōng 唐宪宗 • Táng Xiàn zōng 唐憲宗 • Táng Xuān zōng 唐宣宗 • Táng Xuán zōng 唐玄宗 • Táng Yáo 唐堯 • Táng Yáo 唐尧 • Táng Yì zōng 唐懿宗 • Táng Yín 唐寅 • Táng zhāo tí sì 唐招提寺 • Táng Zhāo zōng 唐昭宗 • Táng Zhōng zōng 唐中宗 • Táng zhuāng 唐装 • Táng zhuāng 唐裝 • Xīn Táng shū 新唐书 • Xīn Táng shū 新唐書
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Đường (Trung Quốc)
2. khoác, hoang đường
2. khoác, hoang đường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên triều đại. § Chỉ triều đại thời vua Nghiêu họ là “Đào Đường” 陶唐氏 (2308 trước Tây lịch). “Lí Uyên” 李淵 lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà “Đường” (618-907).
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎Như: “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung đường hữu bích” 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức “thố ti tử” 菟絲子.
5. (Danh) Họ “Đường” 唐.
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎Như: “hoang đường” 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ” 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎Như: “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung đường hữu bích” 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức “thố ti tử” 菟絲子.
5. (Danh) Họ “Đường” 唐.
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎Như: “hoang đường” 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ” 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
Từ điển Thiều Chửu
① Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒唐, không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói khoác, nói vô căn cứ: 荒唐 Hoang đường;
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Lời nói lớn lao. Nói quá — Tên một triều đại Trung Hoa, rất thịnh về thơ văn, kéo dài từ năm 618 tới năm 906.
Từ điển Trung-Anh
(1) to exaggerate
(2) empty
(3) in vain
(4) old variant of 螗[tang2]
(2) empty
(3) in vain
(4) old variant of 螗[tang2]
Từ ghép 23
Dà táng Fú róng Yuán 大唐芙蓉园 • Dà táng Fú róng Yuán 大唐芙蓉園 • Gāo táng 高唐 • Gāo táng xiàn 高唐县 • Gāo táng xiàn 高唐縣 • huāng táng 荒唐 • huāng táng wú jī 荒唐无稽 • huāng táng wú jī 荒唐無稽 • táng dì 唐棣 • táng gǒu 唐狗 • táng huáng 唐璜 • táng kǎ 唐卡 • táng lóu 唐楼 • táng lóu 唐樓 • táng shān 唐山 • táng shì ér 唐氏儿 • táng shì ér 唐氏兒 • táng tū 唐突 • tuí táng 頹唐 • tuí táng 颓唐 • Xíng táng 行唐 • Xíng táng xiàn 行唐县 • Xíng táng xiàn 行唐縣