Có 2 kết quả:
m • wú ㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口吾
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RMMR (口一一口)
Unicode: U+5514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cổ học viện đông hàn ngẫu ngâm - 古學院冬寒偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cổ học viện đông hàn ngẫu ngâm - 古學院冬寒偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嗯 (1).
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng đọc sách: 咿唔 Ê a;
② (đph) Tôi, ta.
② (đph) Tôi, ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngô 吾.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng đọc sách ê a
2. tôi, ta
3. không
2. tôi, ta
3. không
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a. ◎Như: “y ngô” 咿唔 ê a.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” 唔, 是的 ủa, phải rồi!
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” 唔, 是的 ủa, phải rồi!
Từ điển Trung-Anh
(1) oh (expression of agreement or surprise)
(2) (Cantonese) not
(2) (Cantonese) not
Từ ghép 1