Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口即
Nét bút: 丨フ一フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: RAIL (口日戈中)
Unicode: U+5527
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng - 遇福建客丘鼎臣來訪 (Đinh Nho Hoàn)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Túc Hàng Châu Hư Bạch đường - 宿杭州虛白堂 (Lý Dĩnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)
• Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng - 遇福建客丘鼎臣來訪 (Đinh Nho Hoàn)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Túc Hàng Châu Hư Bạch đường - 宿杭州虛白堂 (Lý Dĩnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nói nỉ non
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) § Xem “tức tức” 唧唧.
2. (Danh) “Tức đồng” 唧筒 ống phun, ống bơm.
3. (Động) Phun, bơm, thụt. ◎Như: “tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa” 他用唧筒唧水滅火 anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.
4. § Một dạng viết khác là 喞.
2. (Danh) “Tức đồng” 唧筒 ống phun, ống bơm.
3. (Động) Phun, bơm, thụt. ◎Như: “tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa” 他用唧筒唧水滅火 anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.
4. § Một dạng viết khác là 喞.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) to pump (water)
Từ ghép 12