Có 2 kết quả:
běng ㄅㄥˇ • fěng ㄈㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口奉
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: RQKQ (口手大手)
Unicode: U+552A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phủng
Âm Nôm: phụng, vụng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ホ (ho), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おおごえ (ōgoe)
Âm Quảng Đông: fung2
Âm Nôm: phụng, vụng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ホ (ho), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おおごえ (ōgoe)
Âm Quảng Đông: fung2
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cười to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” 可巧王夫人見賈環下了學, 命他來抄個金剛咒唪誦 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cười to.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經, cùng nghĩa như chữ phúng 諷.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh 唪經, cùng nghĩa như chữ phúng 諷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụng, đọc. 【唪經】phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười lớn — Nói lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) recite
(2) chant
(2) chant