Có 1 kết quả:
shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱隹口
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: OGR (人土口)
Unicode: U+552E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thụ
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Âm Nôm: thụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): う.る (u.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bán đi, bán ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bán đi, bán ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Mua. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vấn kì giá, viết: "Chỉ tứ bách." Dư liên nhi thụ chi” 問其價, 曰: "止四百." 余憐而售之 (Cổ Mẫu đàm tây tiểu khâu kí 鈷鉧潭西小丘記).
3. (Động) Thù tạ, báo đáp. ◇Thẩm Tác Triết 沈作哲: “Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu” 有老圃業花數世矣, 一日, 以花來獻, 予售以斗酒 (Ngụ giản 寓簡, Quyển thập).
4. (Động) Thực hiện, thực hành. ◎Như: “gian kế bất thụ” 奸計不售 mưu kế gian không thành.
5. (Động) (Con gái) được lấy chồng. ◇Bùi Hình 裴鉶: “Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã” 小娘子見求適人, 但未售也 (Truyền kì 傳奇, Tôn Khác 孫恪).
6. (Động) Thi đỗ, cập đệ (khoa cử). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ” 每文宗臨試, 輒首拔之, 而苦不得售 (Thư si 書癡) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.
2. (Động) Mua. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vấn kì giá, viết: "Chỉ tứ bách." Dư liên nhi thụ chi” 問其價, 曰: "止四百." 余憐而售之 (Cổ Mẫu đàm tây tiểu khâu kí 鈷鉧潭西小丘記).
3. (Động) Thù tạ, báo đáp. ◇Thẩm Tác Triết 沈作哲: “Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu” 有老圃業花數世矣, 一日, 以花來獻, 予售以斗酒 (Ngụ giản 寓簡, Quyển thập).
4. (Động) Thực hiện, thực hành. ◎Như: “gian kế bất thụ” 奸計不售 mưu kế gian không thành.
5. (Động) (Con gái) được lấy chồng. ◇Bùi Hình 裴鉶: “Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã” 小娘子見求適人, 但未售也 (Truyền kì 傳奇, Tôn Khác 孫恪).
6. (Động) Thi đỗ, cập đệ (khoa cử). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ” 每文宗臨試, 輒首拔之, 而苦不得售 (Thư si 書癡) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán đi, bán ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán: 售票 Bán vé; 零售 Bán lẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán ra. Td: Tiêu thụ ( bán ra được ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to sell
(2) to make or carry out (a plan or intrigue etc)
(2) to make or carry out (a plan or intrigue etc)
Từ ghép 68
biāo shòu 标售 • biāo shòu 標售 • chāo shòu 超售 • chū shòu 出售 • dōu shòu 兜售 • dǔn shòu 趸售 • dǔn shòu 躉售 • fā shòu 发售 • fā shòu 發售 • fàn shòu 販售 • fàn shòu 贩售 • jì shòu 寄售 • jiǔ suān bù shòu 酒酸不售 • jūn shòu 军售 • jūn shòu 軍售 • kuī běn chū shòu 亏本出售 • kuī běn chū shòu 虧本出售 • líng shòu 零售 • líng shòu diàn 零售店 • líng shòu shāng 零售商 • pāo shòu 抛售 • pāo shòu 拋售 • pèi shòu 配售 • shòu hòu fú wù 售后服务 • shòu hòu fú wù 售後服務 • shòu huò 售貨 • shòu huò 售货 • shòu huò tái 售貨臺 • shòu huò tái 售货台 • shòu huò yuán 售貨員 • shòu huò yuán 售货员 • shòu jià 售价 • shòu jià 售價 • shòu mài 售卖 • shòu mài 售賣 • shòu piào chù 售票处 • shòu piào chù 售票處 • shòu piào dà tīng 售票大厅 • shòu piào dà tīng 售票大廳 • shòu piào kǒu 售票口 • shòu piào yuán 售票员 • shòu piào yuán 售票員 • shòu qìng 售罄 • shòu wán 售完 • shòu wán jí zhǐ 售完即止 • sī shòu 私售 • sī shòu rén yuán 司售人员 • sī shòu rén yuán 司售人員 • tān shòu 摊售 • tān shòu 攤售 • wú rén shòu piào 无人售票 • wú rén shòu piào 無人售票 • xiāo shòu 銷售 • xiāo shòu 销售 • xiāo shòu diǎn 銷售點 • xiāo shòu diǎn 销售点 • xiāo shòu é 銷售額 • xiāo shòu é 销售额 • xiāo shòu shí diǎn 銷售時點 • xiāo shòu shí diǎn 销售时点 • xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 銷售時點情報系統 • xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 销售时点情报系统 • yù shòu 預售 • yù shòu 预售 • zhì shòu 制售 • zhì shòu 製售 • zì dòng shòu huò jī 自动售货机 • zì dòng shòu huò jī 自動售貨機