Có 2 kết quả:

wéi ㄨㄟˊwěi ㄨㄟˇ
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ, wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ROG (口人土)
Unicode: U+552F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: duy
Âm Nôm: dạ, dói, dúi, duối, duy, gioè, giói
Âm Nhật (onyomi): ユイ (yui), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ただ (tada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai2, wai4

Tự hình 5

Dị thể 1

1/2

wéi ㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

Từ điển Trung-Anh

(1) -ism
(2) only
(3) alone

Từ ghép 42

biàn zhèng wéi wù zhǔ yì 辩证唯物主义biàn zhèng wéi wù zhǔ yì 辯證唯物主義kè guān wéi xīn zhǔ yì 客觀唯心主義kè guān wéi xīn zhǔ yì 客观唯心主义rèn rén wéi qīn 任人唯亲rèn rén wéi qīn 任人唯親rèn rén wéi xián 任人唯賢rèn rén wéi xián 任人唯贤ruò qiě wéi ruò 若且唯若shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 实践是检验真理的唯一标准shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 實踐是檢驗真理的唯一標準wéi dú 唯独wéi dú 唯獨wéi dú 唯讀wéi dú 唯读wéi kǒng 唯恐wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不乱wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不亂wéi lǐ lùn 唯理論wéi lǐ lùn 唯理论wéi lì shì tú 唯利是图wéi lì shì tú 唯利是圖wéi měi 唯美wéi mìng shì cóng 唯命是从wéi mìng shì cóng 唯命是從wéi wù 唯物wéi wù lùn 唯物論wéi wù lùn 唯物论wéi wù zhǔ yì 唯物主义wéi wù zhǔ yì 唯物主義wéi xiàng 唯象wéi xiàng lǐ lùn 唯象理論wéi xiàng lǐ lùn 唯象理论wéi xīn lùn 唯心論wéi xīn lùn 唯心论wéi xīn zhǔ yì 唯心主义wéi xīn zhǔ yì 唯心主義wéi yī 唯一wéi yī xìng 唯一性wéi yì zhì lùn 唯意志論wéi yì zhì lùn 唯意志论wéi yǒu 唯有

wěi ㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy 惟.
② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ. Như 惟 [wéi] nghĩa ①. 【唯獨】duy độc [wéidú] (văn) Chỉ (có), duy chỉ: 齊城之不下者,唯獨莒,即墨 Những thành của Tề chưa bị hạ, chỉ còn (thành) Cử và (thành) Tức Mặc (Chiến quốc sách: Yên sách);
② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc 唯 + tân ngữ + 是): 唯命是聽 Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện: Tương công nhị thập bát niên); 唯余馬首是瞻 Chỉ nhìn đầu ngựa ta cưỡi (Tả truyện: Tương công thập tứ niên);
③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy: 子曰:參乎,吾道一以貫之。曾子曰:唯 Khổng Tử nói: Sâm ơi, đạo ta do một lẽ mà thông suốt tất cả. Tăng Tử đáp: Vâng (phải) (Luận ngữ: Lí nhân);
④ Tuy, dù: 天下之人,唯各特意哉,然而有所共予也 Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử: Đại lược); 唯信,亦以爲大王弗如也 Cho dù là Hàn Tín tôi đi nữa, cũng cho rằng đại vương không bằng ông ấy (Hán thư: Hàn Tín truyện);
⑤ (văn) Do ở, vì: 唯不信,故質其子 Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện: Chiêu công nhị niên); 予唯 不食“嗟來之食”,以至于斯也 Tôi vì không ăn “của bố thí” mà đến nỗi nước này (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 今乃立六國後,唯無復立者 Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư: Trương Lương truyện);
⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy: 唯君圖之 Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem 唯 [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vâng, dạ. Xem 唯 [wéi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi, hoặc tiếng đáp ưng thuận — Chỉ có — Thiên về. Hướng về — Chuyên về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi hoặc trả lời ưng thuận. Ta quen đọc Duy — Một âm khác là Duy. Xem Duy.

Từ điển Trung-Anh

yes

Từ ghép 2