Có 1 kết quả:
chàng ㄔㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口昌
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: RAA (口日日)
Unicode: U+5531
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xướng
Âm Nôm: sướng, xang, xắng, xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Âm Nôm: sướng, xang, xắng, xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 46 - Ngũ bất tất kỳ 3 - 菊秋百詠其四十六-五不必其三 (Phan Huy Ích)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Thành Đức nhạc - 成德樂 (Vương Biểu)
• Thính ca - 聽歌 (Vũ Nguyên Hành)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu - 湘中紀行-湘妃廟 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Thành Đức nhạc - 成德樂 (Vương Biểu)
• Thính ca - 聽歌 (Vũ Nguyên Hành)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu - 湘中紀行-湘妃廟 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
Từ điển Thiều Chửu
① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xướng 倡.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sing
(2) to call loudly
(3) to chant
(2) to call loudly
(3) to chant
Từ ghép 116
bàn chàng 伴唱 • bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和 • chàng bái liǎn 唱白脸 • chàng bái liǎn 唱白臉 • chàng běn 唱本 • chàng bì 唱臂 • chàng dié 唱碟 • chàng duàn 唱段 • chàng duì tái xì 唱对台戏 • chàng duì tái xì 唱對臺戲 • chàng fǎ 唱法 • chàng fǎn diào 唱反調 • chàng fǎn diào 唱反调 • chàng gāo diào 唱高調 • chàng gāo diào 唱高调 • chàng gāo diàor 唱高調兒 • chàng gāo diàor 唱高调儿 • chàng gē 唱歌 • chàng gōng 唱功 • chàng hè 唱和 • chàng hēi liǎn 唱黑脸 • chàng hēi liǎn 唱黑臉 • chàng hóng liǎn 唱紅臉 • chàng hóng liǎn 唱红脸 • chàng jī 唱机 • chàng jī 唱機 • chàng K 唱K • chàng kōng chéng jì 唱空城計 • chàng kōng chéng jì 唱空城计 • chàng míng 唱名 • chàng niàn 唱念 • chàng nuò 唱喏 • chàng pán 唱盘 • chàng pán 唱盤 • chàng piàn 唱片 • chàng piào 唱票 • chàng qiāng 唱腔 • chàng qǔ 唱曲 • chàng rě 唱喏 • chàng shāng 唱商 • chàng shī bān 唱詩班 • chàng shī bān 唱诗班 • chàng shuāng huáng 唱双簧 • chàng shuāng huáng 唱雙簧 • chàng tóu 唱头 • chàng tóu 唱頭 • chàng xì 唱戏 • chàng xì 唱戲 • chàng zhēn 唱針 • chàng zhēn 唱针 • chuán chàng 传唱 • chuán chàng 傳唱 • dà hé chàng 大合唱 • diàn chàng 电唱 • diàn chàng 電唱 • diàn chàng jī 电唱机 • diàn chàng jī 電唱機 • diàn chàng pán 电唱盘 • diàn chàng pán 電唱盤 • dú chàng 独唱 • dú chàng 獨唱 • duì chàng 对唱 • duì chàng 對唱 • èr chóng chàng 二重唱 • fān chàng 翻唱 • fū chàng fù suí 夫唱妇随 • fū chàng fù suí 夫唱婦隨 • gāo chàng 高唱 • gāo chàng rù yún 高唱入云 • gāo chàng rù yún 高唱入雲 • gē chàng 歌唱 • gē chàng jiā 歌唱家 • gē chàng sài 歌唱賽 • gē chàng sài 歌唱赛 • hé chàng 合唱 • hé chàng tuán 合唱团 • hé chàng tuán 合唱團 • hēng chàng 哼唱 • Huáng hé Dà hé chàng 黃河大合唱 • Huáng hé Dà hé chàng 黄河大合唱 • jī guāng chàng piàn 激光唱片 • jiǎ chàng 假唱 • jiǎ xì zhēn chàng 假戏真唱 • jiǎ xì zhēn chàng 假戲真唱 • jué chàng 絕唱 • jué chàng 绝唱 • lǐng chàng 領唱 • lǐng chàng 领唱 • lún chàng 輪唱 • lún chàng 轮唱 • měi shēng chàng fǎ 美声唱法 • měi shēng chàng fǎ 美聲唱法 • nǐ shēng chàng fǎ 拟声唱法 • nǐ shēng chàng fǎ 擬聲唱法 • Ōū zhōu Gē chàng Dà sài 欧洲歌唱大赛 • Ōū zhōu Gē chàng Dà sài 歐洲歌唱大賽 • péi chàng nǚ 陪唱女 • péi chàng xiǎo jie 陪唱小姐 • qiān chàng huì 签唱会 • qiān chàng huì 簽唱會 • qīng chàng 清唱 • shuō chàng 說唱 • shuō chàng 说唱 • tán chàng 弹唱 • tán chàng 彈唱 • wú bàn zòu hé chàng 无伴奏合唱 • wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱 • yǎn chàng 演唱 • yǎn chàng huì 演唱会 • yǎn chàng huì 演唱會 • yī chàng sān tàn 一唱三叹 • yī chàng sān tàn 一唱三嘆 • yī chàng yī hè 一唱一和 • yín chàng 吟唱 • zì dòng diǎn chàng jī 自动点唱机 • zì dòng diǎn chàng jī 自動點唱機