Có 1 kết quả:

ǎn ㄚㄋˇ
Âm Pinyin: ǎn ㄚㄋˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: RKLU (口大中山)
Unicode: U+5535
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ảm, án, úm
Âm Nôm: úm, ướm
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.む (fuku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: am2

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ǎn ㄚㄋˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đưa bột thức ăn hoặc bột thuốc vào trong miệng
2. tiếng khởi đầu câu thần chú của nhà Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng đầu các câu thần chú trong Phạn văn. § Cũng có âm là “án”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng Phạm, tiếng đầu các câu thần chú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa bột thức ăn hoặc bột thuốc vào trong miệng;
② (Phạn ngữ) Tiếng khởi đầu câu thần chú của nhà Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm, hàm chứa — Cầm đồ mà ăn — Một âm khác là a Úm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Phạn thường đọc lên tụng niệm — Tiếng hô hoán của thầy pháp khi cúng tế làm phép — Một âm là Ám. Xem Ám.

Từ điển Trung-Anh

(1) (interjection) oh!
(2) (dialect) to stuff sth in one's mouth
(3) (used in buddhist transliterations) om

Từ ghép 1