Có 2 kết quả:
diàn ㄉㄧㄢˋ • niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口念
Nét bút: 丨フ一ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: ROIP (口人戈心)
Unicode: U+5538
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điếm, niệm
Âm Nôm: điếm, nếm, niệm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うな.る (una.ru), うなり (unari)
Âm Hàn: 점, 전
Âm Quảng Đông: nim6
Âm Nôm: điếm, nếm, niệm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うな.る (una.ru), うなり (unari)
Âm Hàn: 점, 전
Âm Quảng Đông: nim6
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ điển Trần Văn Chánh
【唸呎】điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọc (như 念, bộ 心, nghĩa
③).
③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lên. Ngâm lên.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụng, đọc. ◎Như: “niệm thư” 唸書 đọc sách, “niệm kinh” 唸經 tụng kinh , “niệm chú” 唸咒 đọc chú.
2. § Cũng như chữ 念.
2. § Cũng như chữ 念.
Từ điển Trung-Anh
variant of 念[nian4], to read aloud
Từ ghép 1