Có 4 kết quả:

qiè ㄑㄧㄝˋshǎ ㄕㄚˇshà ㄕㄚˋㄗㄚ
Âm Quan thoại: qiè ㄑㄧㄝˋ, shǎ ㄕㄚˇ, shà ㄕㄚˋ, ㄗㄚ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一フノ一
Thương Hiệt: RYTV (口卜廿女)
Unicode: U+553C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiếp, xiệp
Âm Nôm: thép
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.う (kura.u), すす.る (susu.ru), ついば.む (tsuiba.mu), ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cip3, saap3, zaap3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.

shǎ ㄕㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak evil
(2) gobbling sound made by ducks

shà ㄕㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mổ, đớp mồi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Chim, cá) mổ, đớp (mồi).xiệp điệp [shàdié] (văn) Mổ, đớp (mồi). Xem [shà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói quá cái phận của mình, vượt quyền của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xiếp điệp .

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.