Có 1 kết quả:
tuò ㄊㄨㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口垂
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: RHJM (口竹十一)
Unicode: U+553E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thoá
Âm Nôm: thoá
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to3, toe3, toe5
Âm Nôm: thoá
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to3, toe3, toe5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 - 代劉勳出妻王氏作其二 (Tào Phi)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 - 代劉勳出妻王氏作其二 (Tào Phi)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước bọt
2. phỉ nhổ
2. phỉ nhổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” 唾沫 nước bọt, “thóa dịch” 唾液 sự tiết nước bọt.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.
Từ điển Trung-Anh
(1) saliva
(2) to spit
(2) to spit
Từ ghép 15