Có 1 kết quả:
tuò ㄊㄨㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口垂
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: RHJM (口竹十一)
Unicode: U+553E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thoá
Âm Nôm: thoá
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to3, toe3, toe5
Âm Nôm: thoá
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to3, toe3, toe5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Trung thu vô nguyệt, tam nhật hậu hốt nhiên tình, cảm tác - 中秋無月三日後忽然晴感作 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Trung thu vô nguyệt, tam nhật hậu hốt nhiên tình, cảm tác - 中秋無月三日後忽然晴感作 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước bọt
2. phỉ nhổ
2. phỉ nhổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” 唾沫 nước bọt, “thóa dịch” 唾液 sự tiết nước bọt.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
② Chán ghét, như thoá khí 唾棄, thoá mạ 唾罵 mắng nhiếc, v.v.
② Chán ghét, như thoá khí 唾棄, thoá mạ 唾罵 mắng nhiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước bọt: 吐唾液 Nhổ nước bọt;
② Nhổ (nước bọt): 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn;
③ Phỉ nhổ.
② Nhổ (nước bọt): 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn;
③ Phỉ nhổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.
Từ điển Trung-Anh
(1) saliva
(2) to spit
(2) to spit
Từ ghép 15