Có 1 kết quả:

tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: tuò ㄊㄨㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: RHJM (口竹十一)
Unicode: U+553E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thoá
Âm Nôm: thoá
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba), つばき (tsubaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: to3, toe3, toe5

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuò ㄊㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước bọt
2. phỉ nhổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” nước bọt, “thóa dịch” sự tiết nước bọt.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” phỉ nhổ, “thóa mạ” mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách : “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ : “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh ) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
② Chán ghét, như thoá khí , thoá mạ mắng nhiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước bọt: Nhổ nước bọt;
② Nhổ (nước bọt): Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn;
③ Phỉ nhổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.

Từ điển Trung-Anh

(1) saliva
(2) to spit

Từ ghép 15