Có 2 kết quả:
zhāo ㄓㄠ • zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口周
Nét bút: 丨フ一ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: RBGR (口月土口)
Unicode: U+5541
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chù, trào, triêu, trù
Âm Nôm: chù
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō), チュウ (chū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: chù
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō), チュウ (chū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hoài Đức Thanh biệt nghiệp kỳ 1 - 懷徳清別業其一 (Triệu Mạnh Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Trúc chi ca kỳ 1 - 竹枝歌其一 (Tô Triệt)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hoài Đức Thanh biệt nghiệp kỳ 1 - 懷徳清別業其一 (Triệu Mạnh Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Trúc chi ca kỳ 1 - 竹枝歌其一 (Tô Triệt)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim hót
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chù chiết 啁哳 tiếng chim kêu (ríu rít).
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].
Từ điển Trần Văn Chánh
【啁哳】triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem 啁 [zhou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng một bầy chim hót ríu rít — Lắm lời — Một âm là Trù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù triết 啁哳.
Từ điển Trung-Anh
twittering of birds
Từ ghép 2