Có 1 kết quả:
wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門口
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一
Thương Hiệt: ANR (日弓口)
Unicode: U+554F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vấn
Âm Nôm: vắn, vắng, vấn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): と.う (to.u), と.い (to.i), とん (ton)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man6
Âm Nôm: vắn, vắng, vấn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): と.う (to.u), と.い (to.i), とん (ton)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Cựu cung nhân - 舊宮人 (Trương Tịch)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 4 - 江上逢舊妓李氏見過其四 (Cao Khải)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Cựu cung nhân - 舊宮人 (Trương Tịch)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 4 - 江上逢舊妓李氏見過其四 (Cao Khải)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm
2. tra xét
3. hỏi thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi.
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” 審問 hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎Như: “vấn nhân ư tha bang” 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: “bất văn bất vấn” 不聞不問 không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ “văn” 聞.
7. (Danh) Tin tức. ◎Như: “âm vấn” 音問 tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông “văn” 聞.
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” 審問 hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎Như: “vấn nhân ư tha bang” 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: “bất văn bất vấn” 不聞不問 không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ “văn” 聞.
7. (Danh) Tin tức. ◎Như: “âm vấn” 音問 tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông “văn” 聞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi: 我問你 Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
Từ điển Trung-Anh
to ask
Từ ghép 141
Àì wèn 愛問 • ān quán wèn tí 安全問題 • bī wèn 逼問 • bǔ wèn 卜問 • bù chǐ xià wèn 不恥下問 • bù wén bù wèn 不聞不問 • bù wèn 不問 • bù wèn hǎo dǎi 不問好歹 • bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不問就聽不到假話 • bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白 • cè wèn 策問 • chá wèn 查問 • cháng jiàn wèn tí 常見問題 • cháng wèn wèn tí 常問問題 • Cháo hé wèn tí 朝核問題 • chì wèn 叱問 • chū wèn tí 出問題 • dá fēi suǒ wèn 答非所問 • dá wèn 答問 • dǎ pò shā guō wèn dào dǐ 打破砂鍋問到底 • dǎ wèn 打問 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師 • diào sǐ wèn jí 弔死問疾 • dīng wèn 叮問 • dòng wèn 動問 • fā wèn 發問 • fǎn gōng zì wèn 反躬自問 • fǎn jié wèn 反詰問 • fǎn wèn 反問 • fǎn wèn jù 反問句 • fǎn wèn yǔ qì 反問語氣 • fǎng pín wèn kǔ 訪貧問苦 • fǎng qīn wèn yǒu 訪親問友 • fǎng wèn 訪問 • fǎng wèn fāng shì 訪問方式 • fǎng wèn liàng 訪問量 • fǎng wèn zhě 訪問者 • gēng dāng wèn nú 耕當問奴 • gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕當問奴,織當訪婢 • gù wèn 顧問 • guó shì fǎng wèn 國事訪問 • guò wèn 過問 • háo wú yí wèn 毫無疑問 • hé wèn tí 核問題 • huò wèn sān jiā bù chī kuī 貨問三家不吃虧 • jī chǔ wèn tí 基礎問題 • jiē shòu shěn wèn 接受審問 • jié wèn 詰問 • jiè wèn 借問 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層 • jīng jì wèn tí 經濟問題 • jù tǐ wèn tí 具體問題 • kǎo wèn 拷問 • lín wèn 臨問 • méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒體訪問控制 • méi wèn tí 沒問題 • mén xīn zì wèn 捫心自問 • míng zhī gù wèn 明知故問 • pán gēn wèn dǐ 盤根問底 • pán wèn 盤問 • páo gēn wèn dǐ 刨根問底 • pìn wèn 聘問 • pǔ tōng wèn tí 普通問題 • qǐng wèn 請問 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • qiú tián wèn shè 求田問舍 • rù jìng wèn sú 入境問俗 • sān nóng wèn tí 三農問題 • sān tǐ wèn tí 三體問題 • shěn wèn 審問 • shì wèn 試問 • tàn wèn 探問 • tào wèn 套問 • tè zhǐ wèn jù 特指問句 • tí wèn 提問 • tōng wèn 通問 • tóu shí wèn lù 投石問路 • tuī wèn 推問 • wài chū fǎng wèn 外出訪問 • wèi wèn 慰問 • wèn ān 問安 • wèn dá 問答 • wèn dǎo 問倒 • wèn dào 問道 • wèn dào yú máng 問道於盲 • wèn dǐng 問鼎 • wèn dǐng qīng zhòng 問鼎輕重 • wèn dǐng Zhōng yuán 問鼎中原 • wèn hǎo 問好 • wèn hào 問號 • wèn hòu 問候 • wèn huà 問話 • wèn jīn 問津 • wèn jīng 問荊 • wèn juàn 問卷 • wèn kè shā jī 問客殺雞 • wèn lù 問路 • wèn míng 問名 • wèn shì 問世 • wèn shì 問事 • wèn shì 問市 • wèn tí 問題 • wèn xīn wú kuì 問心無愧 • wèn xīn yǒu kuì 問心有愧 • wèn xùn 問訊 • wèn zé 問責 • wèn zé xìng 問責性 • wèn zhěn 問診 • wèn zhù 問住 • wèn zuì 問罪 • wèn zuì zhī shī 問罪之師 • wú rén wèn jīn 無人問津 • xiān jué wèn tí 先決問題 • xīng shī wèn zuì 興師問罪 • xū hán wèn nuǎn 噓寒問暖 • xué wèn 學問 • xún gēn wèn dǐ 尋根問底 • xún gēn wèn dǐ 詢根問底 • xún huā wèn liǔ 尋花問柳 • xún wèn 尋問 • xún wèn 詢問 • xún wèn tái 詢問台 • xùn wèn 訊問 • yán zhòng wèn tí 嚴重問題 • yī wèn sān bù zhī 一問三不知 • yí nán wèn tí 疑難問題 • yí wèn 疑問 • yí wèn dài cí 疑問代詞 • yí wèn jù 疑問句 • yǒu xué wèn 有學問 • Yuán Hào wèn 元好問 • zài jiǔ wèn zì 載酒問字 • zào chéng wèn tí 造成問題 • zhì wèn 質問 • zhì zhī bù wèn 置之不問 • zhuī gēn wèn dǐ 追根問底 • zhuī wèn 追問 • zì wèn 自問 • zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問 • zuò xué wèn 做學問