Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊshà ㄕㄚˋ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, shà ㄕㄚˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フ一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RJLO (口十中人)
Unicode: U+5551
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệp, tiệp, xiệp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Quảng Đông: dip6, saap3

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là .
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” : (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” . (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp xiệp mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là .
② Một âm là tiệp. Tiệp huyết cắt máu ăn thề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như Đẫm máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như : Đớp (mồi);
② Như (bộ ): Uống máu ăn thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xiếp .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [die2]

shà ㄕㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mổ, đớp mồi

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là .
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” : (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” . (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” , “điệp huyết” .