Có 1 kết quả:

dàn ㄉㄢˋ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: RFF (口火火)
Unicode: U+5556
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạm
Âm Nôm: dạm, đạm, giảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), くらわ.す (kurawa.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam6

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dàn ㄉㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn, nếm
2. cám dỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. ◎Như: “đạm phạn” ăn cơm, “đạm chúc” ăn cháo, “ẩm huyết đạm nhục” uống máu ăn thịt.
2. (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư : “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” , (Vương Cát truyện ) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
3. (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư : “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” , (Lưu Yến truyện ) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn: Ăn uống như thường;
② Nuôi, cho ăn;
③ Nhử, dụ dỗ: Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ);
④ [Dàn] (Họ) Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Đem đồ ăn cho ăn — Đem lợi lộc ra để nhử người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) to taste
(3) to entice (using bait)

Từ điển Trung-Anh

variant of [dan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [dan4]

Từ ghép 1