Có 1 kết quả:

dàn ㄉㄢˋ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: RNHX (口弓竹重)
Unicode: U+5557
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạm
Âm Nôm: đạm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.らわす (ku.rawasu), く.う (ku.u), く.らう (ku.rau)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

dàn ㄉㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn, nếm
2. cám dỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. § Thông “đạm” . ◇Sử Kí : “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
2. (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị : “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” , (Hồng Ngọc ) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đạm .

Từ điển Trung-Anh

variant of [dan4]