Có 2 kết quả:
bǐ ㄅㄧˇ • tú ㄊㄨˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cõi ngoài biên cương, nơi xa xôi hẻo lánh
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bỉ 鄙 nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ 圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄙 (bộ 邑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Keo kiệt, bủn xỉn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết khác của chữ Đồ 圖. Một âm khác là Bỉ. Xem Bỉ.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.