Có 1 kết quả:
chuò ㄔㄨㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口叕
Nét bút: 丨フ一フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: REEE (口水水水)
Unicode: U+555C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuyết
Âm Nôm: choe, chối, chuyết, xuyết, xuýt
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.る (susu.ru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3
Âm Nôm: choe, chối, chuyết, xuyết, xuýt
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.る (susu.ru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3
Tự hình 2
Dị thể 11
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy - 同拙軒飲大醉花下冒雨而歸 (Cao Bá Quát)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)
• Trùng du Hà thị kỳ 3 - 重遊何氏其三 (Đỗ Phủ)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy - 同拙軒飲大醉花下冒雨而歸 (Cao Bá Quát)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)
• Trùng du Hà thị kỳ 3 - 重遊何氏其三 (Đỗ Phủ)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bô xuyết 餔啜)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như: “xuyết mính” 啜茗 uống trà, “xuyết chúc” 啜粥 ăn cháo.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” 啜泣 khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh trì thư xuyết khấp” 生持書啜泣 (Diệp sinh 葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” 啜泣 khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh trì thư xuyết khấp” 生持書啜泣 (Diệp sinh 葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm, mút.
② Mếu máo, sụt sùi.
② Mếu máo, sụt sùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xuyết. Xem 啜 [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi: 啜茗 Xơi nước, uống trà; 啜粥 Ăn cháo, húp cháo;
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: 啜泣 Khóc nức nở. Xem 啜 [Chuài].
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: 啜泣 Khóc nức nở. Xem 啜 [Chuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống vào — Mút. Bú — Khóc.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to drink
(2) to sip
(3) to sob
(2) to sip
(3) to sob
Từ ghép 5