Có 3 kết quả:

è ㄧㄚㄧㄚˇ
Âm Pinyin: è , ㄧㄚ, ㄧㄚˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: RMLM (口一中一)
Unicode: U+555E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: á, ách, nha
Âm Nôm: á,
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): おし (oshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa1, aa2, ak1

Tự hình 1

Dị thể 8

1/3

è

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

ㄧㄚ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of 呀[ya1]

ㄧㄚˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 呀 [ya]. Xem 啞 [yă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: 聾啞Câm điếc;
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].

Từ điển Trung-Anh

(1) dumb
(2) mute
(3) hoarse
(4) husky
(5) unexploded (of artillery shell etc)

Từ ghép 30