Có 3 kết quả:
è • yā ㄧㄚ • yǎ ㄧㄚˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口亞
Nét bút: 丨フ一一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: RMLM (口一中一)
Unicode: U+555E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: á, ách, nha
Âm Nôm: á, ớ
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): おし (oshi)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, aa2, ak1
Âm Nôm: á, ớ
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): おし (oshi)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, aa2, ak1
Tự hình 1
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cửu vũ - 久雨 (Tăng Kỷ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 2 - 楚江夏泛書事其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cửu vũ - 久雨 (Tăng Kỷ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 2 - 楚江夏泛書事其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Pháp Loa thiền sư)
• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of 呀[ya1]
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of 呀[ya1]
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. câm
2. khàn, khản
2. khàn, khản
Từ điển phổ thông
tiếng cười sằng sặc
Từ điển phổ thông
1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呀 [ya]. Xem 啞 [yă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câm: 聾啞Câm điếc;
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Trung-Anh
(1) dumb
(2) mute
(3) hoarse
(4) husky
(5) unexploded (of artillery shell etc)
(2) mute
(3) hoarse
(4) husky
(5) unexploded (of artillery shell etc)
Từ ghép 30
chī yǎ ba kuī 吃啞巴虧 • cū yǎ 粗啞 • dǎ yǎ mí 打啞謎 • dǎ yǎ yǔ 打啞語 • fàn yǎ líng 梵啞鈴 • lóng yǎ 聾啞 • shā yǎ 沙啞 • sī yǎ 嘶啞 • sī yǎ shēng 嘶啞聲 • yǎ ba 啞巴 • yǎ ba chī huáng lián 啞巴吃黃蓮 • yǎ ba chī huáng lián 啞巴吃黃連 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yǎ ba kuī 啞巴虧 • yǎ diǎn 啞點 • yǎ gǔ 啞鼓 • yǎ jù 啞劇 • yǎ kǒu 啞口 • yǎ kǒu wú yán 啞口無言 • yǎ líng 啞鈴 • yǎ mí 啞謎 • yǎ ǒu 啞嘔 • yǎ rán shī xiào 啞然失笑 • yǎ rán wú shēng 啞然無生 • yǎ yǎ 啞啞 • yǎ yǔ 啞語 • yǎ zhōng duān 啞終端 • yǎ zi 啞子 • yīn yǎ 喑啞 • zhuāng lóng zuò yǎ 裝聾作啞