Có 2 kết quả:
Qǐ ㄑㄧˇ • qǐ ㄑㄧˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét), pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰启攵
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HROK (竹口人大)
Unicode: U+555F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)
• Xuất xa 4 - 出車 4 (Khổng Tử)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)
• Xuất xa 4 - 出車 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Qi son of Yu the Great 禹[Yu3], reported founder of the Xia Dynasty 夏朝[Xia4 Chao2] (c. 2070-c. 1600 BC)
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. bắt đầu
2. bắt đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. ◎Như: “khải môn” 啟門 mở cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” 乃啟笥, 出繩一團 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
2. (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: “khải sự” 啟事 bày giải công việc, “thư khải” 書啟 tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “khải xử” 啟處 yên nghỉ.
2. (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: “khải sự” 啟事 bày giải công việc, “thư khải” 書啟 tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “khải xử” 啟處 yên nghỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở, bóc: 啟門 Mở cửa; 幕啟 Mở màn;
② Bắt đầu: 啟行 Khởi hành. Cg. 起程;
③ (cũ) Trình bày, giãi bày, giải thích, cho biết, thưa: 敬啟者 Kính thưa...;
④【啟處】khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;
⑤ [Qê] (Họ) Khải.
② Bắt đầu: 啟行 Khởi hành. Cg. 起程;
③ (cũ) Trình bày, giãi bày, giải thích, cho biết, thưa: 敬啟者 Kính thưa...;
④【啟處】khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;
⑤ [Qê] (Họ) Khải.
Từ điển Trung-Anh
(1) to open
(2) to start
(3) to initiate
(4) to enlighten or awaken
(5) to state
(6) to inform
(2) to start
(3) to initiate
(4) to enlighten or awaken
(5) to state
(6) to inform
Từ ghép 40
āi qǐ 哀啟 • bù fèn bù qǐ 不憤不啟 • chéng qián qǐ hòu 承前啟後 • chéng xiān qǐ hòu 承先啟後 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重複啟動效應 • chóng qǐ 重啟 • chóng xīn qǐ dòng 重新啟動 • cí gàn qǐ dòng 詞幹啟動 • jǐn qǐ 謹啟 • jìng qǐ 敬啟 • jìng qǐ zhě 敬啟者 • kāi qǐ 開啟 • kè wén qǐ dòng 課文啟動 • Míng Tiān qǐ 明天啟 • nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒 • qǐ chéng 啟程 • qǐ chǐ 啟齒 • qǐ dí 啟迪 • qǐ dòng 啟動 • qǐ dòng jì shù 啟動技術 • qǐ dòng qū 啟動區 • qǐ dòng zi 啟動子 • qǐ dòng zuò yè 啟動作業 • qǐ fā 啟發 • qǐ fā fǎ 啟發法 • qǐ fā shì 啟發式 • qǐ háng 啟航 • qǐ méng 啟矇 • qǐ méng 啟蒙 • qǐ míng xīng 啟明星 • qǐ shì 啟事 • qǐ shì 啟示 • qǐ shì zhě 啟示者 • qǐ yìng qí dǎo 啟應祈禱 • qǐ yòng 啟用 • qǐ yùn 啟運 • qǐ zòu 啟奏 • xiū yú qǐ chǐ 羞於啟齒 • Xú Guāng qǐ 徐光啟 • yīn yōu qǐ shèng 殷憂啟聖