Có 2 kết quả:

ㄑㄧˇㄑㄧˇ
Âm Quan thoại: ㄑㄧˇ, ㄑㄧˇ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét), pù 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HROK (竹口人大)
Unicode: U+555F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khải, khởi
Âm Nôm: khơi, khui
Âm Quảng Đông: kai2

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄑㄧˇ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Qi son of Yu the Great [Yu3], reported founder of the Xia Dynasty [Xia4 Chao2] (c. 2070-c. 1600 BC)

Từ ghép 9

ㄑㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. bắt đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở. ◎Như: “khải môn” mở cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
2. (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: “khải sự” bày giải công việc, “thư khải” tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: “khải xử” yên nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở, bóc: Mở cửa; Mở màn;
② Bắt đầu: Khởi hành. Cg. ;
③ (cũ) Trình bày, giãi bày, giải thích, cho biết, thưa: Kính thưa...;
khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;
⑤ [Qê] (Họ) Khải.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open
(2) to start
(3) to initiate
(4) to enlighten or awaken
(5) to state
(6) to inform

Từ ghép 40