Có 2 kết quả:

hán ㄏㄢˊxián ㄒㄧㄢˊ

1/2

hán ㄏㄢˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hàm 銜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銜 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vốn là chữ Hàm 銜.

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 銜. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” 楊志若得寸進, 當效啣環背鞍之報 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” 銜. ◎Như: “hàm hận” 啣恨 mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” 家人受虐已久, 啣恨綦深 (Tiêu minh 焦螟) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 銜|衔[xian2]