Có 2 kết quả:

hán ㄏㄢˊxián ㄒㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: hán ㄏㄢˊ, xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: ROML (口人一中)
Unicode: U+5563
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くわ.える (kuwa.eru), くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam4, ham4

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hán ㄏㄢˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hàm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vốn là chữ Hàm .

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” . ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” , (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” . ◎Như: “hàm hận” mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị : “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” , (Tiêu minh ) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xian2]