Có 1 kết quả:
pā ㄆㄚ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bốp, bộp (tiếng động)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Keng, bộp, đoành.
2. (Trạng thanh) “Ba sát” 啪嚓 keng, choang, cách, cạch (tiếng vật gì nổ, rơi, vỡ). ◎Như: “chỉ thính đáo ba sát nhất thanh, trà bôi điệu đáo địa thượng phá toái liễu” 只聽到啪嚓一聲, 茶杯掉到地上破碎了 chỉ nghe đánh cách một tiếng, chén trà đã rớt xuống đất vỡ tan.
2. (Trạng thanh) “Ba sát” 啪嚓 keng, choang, cách, cạch (tiếng vật gì nổ, rơi, vỡ). ◎Như: “chỉ thính đáo ba sát nhất thanh, trà bôi điệu đáo địa thượng phá toái liễu” 只聽到啪嚓一聲, 茶杯掉到地上破碎了 chỉ nghe đánh cách một tiếng, chén trà đã rớt xuống đất vỡ tan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Bốp, bộp, bồm bộp, đoành: 啪,打了一槍 Tiếng súng nổ đoành; 啪一聲,掉在地下 Rơi bọp xuống đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) bang
(2) pop
(3) pow
(2) pop
(3) pow
Từ ghép 14