Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱帝口
Nét bút: 丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一
Thương Hiệt: YBLBR (卜月中月口)
Unicode: U+557B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sí, thí, xí
Âm Nôm: ví
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ならぬ (tada.naranu), ただ.に (tada.ni)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: ví
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ならぬ (tada.naranu), ただ.に (tada.ni)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Hoàn gia kỳ 1 - 還家其一 (Vương Nhược Hư)
• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Hoàn gia kỳ 1 - 還家其一 (Vương Nhược Hư)
• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
những
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” 不啻 chẳng những, “bất thí như thử” 不啻如此 không chỉ như vậy, “hà thí” 何啻 đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” 不啻若自其口出 (Đại Học 大學) Chẳng những như miệng đã nói ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ, những, chỉ phải: 何啻 Đâu chỉ thế; 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Bất sí 不啻: Chẳng những. Không chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) only (classical, usually follows negative or question words)
(2) (not) just
(2) (not) just
Từ ghép 4