Có 1 kết quả:
tí ㄊㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口帝
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: RYBB (口卜月月)
Unicode: U+557C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đề
Âm Nôm: đề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Di gia biệt hồ thượng đình - 移家別湖上亭 (Nhung Dục)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Ngục trung cảm thán - 獄中感嘆 (Hoàng Trọng Mậu)
• Quá Lạc Dương thành - 過洛陽城 (Vu Vũ Lăng)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Tích xuân - 惜春 (Đỗ Mục)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Trương Tịch)
• Y Châu ca - Xuân oán - 伊州歌-春怨 (Kim Xương Tự)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Mộ xuân cảm thán - 暮春感嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Ngục trung cảm thán - 獄中感嘆 (Hoàng Trọng Mậu)
• Quá Lạc Dương thành - 過洛陽城 (Vu Vũ Lăng)
• Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 - 山房漫興其二 (Trần Nhân Tông)
• Tích xuân - 惜春 (Đỗ Mục)
• Tống Thục khách - 送蜀客 (Trương Tịch)
• Y Châu ca - Xuân oán - 伊州歌-春怨 (Kim Xương Tự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khóc lóc
2. hót (chim)
2. hót (chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” 十口啼饑橫嶺北 (Ngẫu đề 偶題) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: “oanh đề” 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hổ khiếu viên đề” 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “đề trang nữ” 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: “oanh đề” 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hổ khiếu viên đề” 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “đề trang nữ” 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc: 悲啼 Khóc thảm thiết; 老人兒啼 Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện);
② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.
② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) to cry
(2) to weep aloud
(3) to crow
(4) to hoot
(2) to weep aloud
(3) to crow
(4) to hoot
Từ điển Trung-Anh
variant of 啼[ti2]
Từ ghép 15