Có 1 kết quả:

ㄊㄧˊ
Âm Pinyin: ㄊㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: RYBB (口卜月月)
Unicode: U+557C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đề
Âm Nôm: đề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai4

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄊㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khóc lóc
2. hót (chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” 十口啼饑橫嶺北 (Ngẫu đề 偶題) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: “oanh đề” 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hổ khiếu viên đề” 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “đề trang nữ” 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu khóc.
② Hót, như oanh đề 鶯啼 chim vàng anh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khóc: 悲啼 Khóc thảm thiết; 老人兒啼 Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện);
② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu khóc. Gào khóc. Chẳng hạn Dạ đề 夜啼 ( trẻ khóc đêm ) — Kêu, hót ( nói về loài chim ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to cry
(2) to weep aloud
(3) to crow
(4) to hoot

Từ điển Trung-Anh

variant of 啼[ti2]

Từ ghép 15