Có 1 kết quả:
jiū ㄐㄧㄡ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口秋
Nét bút: 丨フ一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: RHDF (口竹木火)
Unicode: U+557E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thu, tưu
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu dạ ký văn - 秋夜記聞 (Đoàn Huyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
• Xuân túc tả tỉnh - 春宿左省 (Đỗ Phủ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu dạ ký văn - 秋夜記聞 (Đoàn Huyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
• Xuân túc tả tỉnh - 春宿左省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng khóc hu hu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Thu thu” 啾啾 tiếng kêu ti tỉ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên âm vũ thấp thanh thu thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Trời âm u, mưa ẩm ướt, tiếng than rền rỉ. Nhượng Tống dịch thơ: Những khi trời tối mưa tàn, Tiếng ma ti tỉ khóc than canh dài.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng bi bô của trẻ thơ — Tiếng nói.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) wailing of child
(2) chirp
(3) kiss (Tw)
(2) chirp
(3) kiss (Tw)
Từ ghép 3